Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (UPCoM: VBB)

Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

10,900

(%)
26/09/2023 09:22

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa5,206.74

Dư mua7,703

Dư bán8,210

Cao 52T 12,800

Thấp 52T6,700

KLBQ 52T18,256

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.95

EPS1,051

P/E10.36

F P/E5.42

BVPS13,691

P/B0.80

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VBB: VAB ABB BVB OCB HDB
Trending: NVL (149,535) - HPG (113,892) - VIC (109,285) - DIG (70,801) - VND (65,976)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín (VietBank) được chính thức thành lập vào năm 2006 theo Quyết định số 2391/QĐ-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với vốn điều lệ ban đầu là 200 tỷ đồng. Ngày 23/08/2016, trở thành công ty đại chúng theo Công văn số 2128/UBCK-GSĐC của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. Ngày 30/07/2019, Vietbank giao dịch trên thị trường UPCOM với mã chứng khoán VBB.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/09/202310,900 (0.00%)0
25/09/202311,000-200 (-1.79%)10,202
22/09/202310,900-400 (-3.54%)1,954
21/09/202311,200-100 (-0.88%)1,247
20/09/202311,300-100 (-0.88%)3,866
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
10/06/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14
20/09/2023Nghị quyết Hội đồng quản trị số 134/2023/NQ-HĐQT ngày 20/9/2023 về việc thông qua phương án phát hành trái phiếu Vietbank nâm 2022 theo Phương thức phát hành ra công chúng - Đợt 3
06/09/2023Nghị quyết số 111/2023/NQ-HĐQT ngày 06/9/2023 về việc thông qua nội dung hạn chế chuyển nhượng đối với số cổ phiếu do cổ đông hiện hữu không đăng ký, không nộp tiền mua, số cổ phiếu lẻ phát sinh theo phương án chào bán cổ phiếu ra công chúng và thông qua hồ sơ phát hành cổ phiếu ra công chúng
17/08/2023BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
16/08/2023BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
15/08/2023Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín

Tên tiếng Anh: Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:Vietbank

Địa chỉ: 47 Trần Hưng Đạo - P. 3 - Tp. Sóc Trăng - T. Sóc Trăng

Người công bố thông tin: Ms. Trần Tuấn Anh

Điện thoại: (84.299) 3621 454

Fax: (84.299) 3621 858

Email:vietbank@vietbank.com.vn

Website:https://www.vietbank.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 30/07/2019

Vốn điều lệ: 4,776,826,690,000

Số CP niêm yết: 477,682,669

Số CP đang LH: 477,682,669

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2200269805

GPTL: 2399/QĐ-NHNN

Ngày cấp: 15/12/2006

GPKD: 2200269805

Ngày cấp: 12/01/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn
- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác
- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá...

- Ngày 14/12/2006: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín (VietBank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 200 tỷ đồng theo Quyết định số 2391/QĐ-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Năm 2011: Khởi công xây dựng tòa nhà Vietbank tại TPHCM với tổng diện tích 14,500 m2. Tòa nhà chính thức khánh thành và đi vào hoạt động từ năm 2014.

- Năm 2016: Tăng vốn lên 3,249 tỷ đồng.

- Ngày 30/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 3,249 tỷ đồng.

- Ngày 31/05/2018: Vietbank được Trung tâm Lưu ký chứng khoán cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán với mã VBB.

- Ngày 26/03/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,0190,199,040,000 đồng.

- Ngày 30/07/2019: ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 15,000 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.