
T.S Kinh tế
47 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Đăng Thuận |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Nghệ An |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Tiến sỹ Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | Tổng Công ty 36 - CTCP (UPCoM: G36) | 2002 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | G36 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | G36 | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
![]() | Nguyễn Đăng Giáp (Anh ruột) | G36 | |||
![]() | Nguyễn Đăng Trung (Anh ruột) | G36 | |||
![]() | Nguyễn Văn Hiền (Em trai) | G36 | |||
![]() | Nguyễn Đăng Hùng (Em trai) | G36 | |||
![]() | Nguyễn Đăng Hiếu (Em trai) | G36 | |||
TỔNG CỘNG | |||||
- Nguyễn Đăng ThuậnChức vụ: TVHĐQT/Phó TGĐTổng Công ty 36 - CTCP - TỔNG CÔNG TY 36 - (UPCOM: G36)

11/2002-08/2003: Nhân viên kinh tế Xí nghiệp 36, Binh đoàn 11
+ 9/2003 - 12/2003: Học viên Trường Quân sự Quân Khu III
+ 01/2004 - 09/2006: Trợ lý tài chỉnh Xí nghiệp 36, Binh đoàn 11
+ 10/2006 - 09/2009: Trợ lý phòng tài chính Công ty 36, Binh đoàn 11
+ 10/2009-09/2011: Phó Giám đốc Xí nghiệp 63 Công ty 36, Binh đoàn 11
+ 10/2011-11/2011: Phó Giám đốc Xí nghiệp 63 Tổng công ty 36/BQP
+ 12/2011 -05/2012: Quyền Giám đốc Công ty 36.70 Tổng công ty 36/BQP
+ 06/2012 -02/2013: Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp Tổng công ty 36/BQP
+ 03/2013 24/05/2016: Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc 36.67 (Chi nhánh TCT36) Tổng công ty 36/BQP
+ 25/05/2016-nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc 36.67 (Chi nhánh TCT36) Tổng công ty 36- CTCP
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất