
KS Cơ Khí/ThS QTKD
57 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Văn Huyên |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Nam Định |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Cơ khí
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc (UPCoM: NED) | 2017 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NED | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NED | ||||
TỔNG CỘNG |
- Trần Văn HuyênChức vụ: TVHĐQTCTCP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc - NEDEN., JSC - (UPCOM: NED)

Từ tháng 05 năm 2017 : Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc
Từ tháng 04 năm 2009 : Tổng giám đốc công ty xây dựng sông đà 5
Từ ngày 01 tháng 08 năm 2018 đến ngày 16 tháng 08 năm 2019 : Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc
Từ ngày 26 tháng 04 năm 2018 đến ngày 01 tháng 08 năm 2018 : Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc
Từ tháng 05 năm 2017 đến ngày 26 tháng 04 năm 2018 : Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc
Từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 04 năm 2009 : Phó tổng giám đốc công ty xây dựng sông đà 5
Từ tháng 02 năm 2008 đến tháng 12 năm 2008 : Giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 5.04-phó tổng giám đốc công ty xây dựng sông đà 5
Từ tháng 09 năm 2003 đến tháng 01 năm 2008 : Giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 5.04-công ty xây dựng sông đà 5
Từ tháng 07 năm 1999 đến tháng 08 năm 2003 : Đội trưởng -công ty xây dựng sông đà 5
Từ tháng 07 năm 1996 đến tháng 07 năm 1999 : Đội trưởng chi nhánh Hà nam-công ty xây dựng sông đà 8
Từ tháng 01 năm 1992 đến tháng 06 năm 1996 : Sinh viên đại học Bách Khoa Hà nội
Từ tháng 03 năm 1988 đến tháng 12 năm 1991 : Đi xuất khẩu lao động tại Cộng hoà IRAQ
Từ tháng 04 năm 1987 đến tháng 03 năm 1988 : Công nhân thợ khoan Công ty công trình ngầm - TCT Sông Đ&a
- 04/2018 - 07/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất