
ThS QTKD/CN Kế toán
51 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Thị Hồng Phấn |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Nam Định |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Cấp nước Nam Định (UPCoM: NDW) | 1994 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NDW | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | NDW | ||||
TỔNG CỘNG |
- Trần Thị Hồng PhấnChức vụ: KTTCTCP Cấp nước Nam Định - CÔNG TY CẤP NƯỚC NAM ĐỊNH - (UPCOM: NDW)

Từ 1994 - 6/1999: Nhân viên thanh toán tại phòng Kinh doanh - Công ty Cấp nước Nam Định
+ Từ tháng 7/1999 - 8/2006: Kế toán tại Công ty Cấp nước Nam Định
+ Từ tháng 9/2006 - 12/2007: Phó phòng kế toán tại Công ty Cấp nước Nam Định
+ Từ 2008 đến 12/2017: Kiểm soát viên tại Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Nam Định
+ Từ ngày 29/12/2017 đến nay: Trưởng Ban kiểm soát Công ty cổ phần Cấp nước Nam Định
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất