
CN Kinh tế
59 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Minh Công |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : TP Hồ Chí Minh |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | Tổng Công ty cổ phần May Việt Tiến (UPCoM: VGG) | 1988 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VGG | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VGG | ||||
TỔNG CỘNG |
- Trần Minh CôngChức vụ: TVHĐQT/Phó TGĐTổng Công ty cổ phần May Việt Tiến - VTEC - (UPCOM: VGG)

Từ 10/1988 đến 12/1991: Nhân viên kế toán Công ty May Việt Tiến
- Từ 01/1992 đến 10/1992: Phụ trách Kế toán Xí nghiệp liên doanh Goldel Vtec
- Từ 11/1992 đến 10/1994: Phó phòng Kế toán Công ty May Việt Tiến
- Từ 11/1994 đến 12/2000: Trưởng phòng Kế toán Công ty May Việt Tiến
- Từ 01/2001 đến 12/2005: Giám Đốc Điều Hành Công ty May Việt Tiến
- Từ 01/2006 đến 01/2007: Phó Tổng Giám Đốc Công ty May Việt Tiến
- Từ 02/2007 đến 12/2007: Phó Tổng Giám Đốc Tổng Công ty May Việt Tiến
- Từ 01/2008 đến nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám Đốc Tổng Công ty
Cổ phần May Việt Tiến.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất