CN TCKT
56 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Văn Thắng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : X. Nam Thắng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Tài chính-Kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Trưởng BKS | Tổng Công ty Sông Đà - CTCP (UPCoM: SJG) | 2005 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SJG | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SJG | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Hoài Thanh (Vợ) | SD6 | ||||
TỔNG CỘNG |
- Nguyễn Văn ThắngChức vụ: Trưởng BKSTổng Công ty Sông Đà - CTCP - SÔNG ĐÀ - (UPCOM: SJG)
Từ tháng 04 năm 2006 : TV Ban kiểm soát Tổng công ty Sông Đà, Trưởng BKS CTCP Sông Đà 10, Trưởng BKS Công ty Cổ phần Sông Đà 9
Từ năm 2005 : thành viên Ban Kiểm soát Hội đồng quản trị Tổng Công ty Sông Đà
Từ tháng 01 năm 2004 đến tháng 03 năm 2005 : Trưởng phòng Kiểm toán Công ty Kiểm toán và Dịch vụ tài chính - Kế toán Sông Đà
Từ năm 2000 đến năm 2003 : Phòng Kiểm toán nội bộ Tổng Công ty Sông Đà
Từ năm 1998 đến năm 2000 : Kế toán trưởng Chi nhánh Công ty Sông Đà 1 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Từ năm 1997 đến năm 1998 : Kế toán trưởng Chi nhánh Tổng Công ty Sông Đà tại Thành phố Hồ Chí Minh
Từ năm 1996 đến năm 1997 : Phó Kế toán trưởng Công ty Sông Đà 9
Từ năm 1995 đến năm 1996 : Kế toán đại diện Tổng Công ty Sông Đà tại miền Trung
Từ năm 1994 đến năm 1995 : Kế toán Công ty Sông Đà 4
Từ tháng 11 năm 1993 đến tháng 11 năm 1994 : Kế toán tại Chi nhánh Công ty Vật tư thiết bị Sông Đà tại Quy Nhơn
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất