Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Tập đoàn Bảo Việt (HOSE: BVH)

Bao Viet Holdings

49,000

-400 (-0.81%)
09/01/2025 11:31
Đang giao dịch

Mở cửa49,000

Cao nhất49,300

Thấp nhất48,900

KLGD151,300

Vốn hóa36,373.82

Dư mua28,900

Dư bán2,000

Cao 52T 53,600

Thấp 52T37,600

KLBQ 52T604,176

NN mua21,700

% NN sở hữu26.63

Cổ tức TM1,004

T/S cổ tức0.02

Beta0.66

EPS2,570

P/E19.22

F P/E126.45

BVPS31,998

P/B1.54

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BVH: HPG ACB PVI SSI MBB
Trending: FPT (74,874) - ACB (67,182) - MBB (65,421) - HPG (58,886) - VND (42,889)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Created with Highcharts 10.0.0BVH (Giá điều chỉnh)@Vietstock.vn02:1502:2002:4002:5003:0003:1503:2503:3503:5004:0004:1504:2548,80049,00049,20049,400
BVH có tiền thân là Công ty Bảo hiểm Việt Nam (Bảo Việt) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 10 triệu đồng được thành lập năm 1964. Năm 2009, giao dịch cổ phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phồ Hồ Chí Minh (HOSE). Năm 2012, Công ty bảo hiểm nhân thọ Sumitomo (Sumitomo Life) của Nhật Bản nhận chuyển nhượng 18% cổ phần của Bảo Việt từ HSBC Insurance, giá trị chuyển nhượng 340 triệu USD (7,100 tỷ đồng). Các ... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
09/01/202549,000-400 (-0.81%)144,300
08/01/202549,400600 (+1.23%)539,900
07/01/202548,800300 (+0.62%)712,500
06/01/202548,500-1,250 (-2.51%)1,085,100
03/01/202549,750-1,750 (-3.40%)1,174,600
KLGD: cp, Giá: đồng
Kết quả kinh doanhQuý 4/202301/10-31/12CKT/HNQuý 1/202401/01-31/03CKT/HNQuý 2/202401/04-30/06CKT/HNQuý 3/202401/07-30/09CKT/HN
Doanh thu thuần10,570,3199,618,6299,990,7309,746,437
LN gộp-935,325-807,043-654,346-512,353
LN thuần từ HĐKD-935,325-807,043-654,346-512,353
LNST thu nhập DN369,713616,900440,417560,655
LNST của CĐ cty mẹ358,606585,772426,632536,556
Cân đối kế toánQuý 4/202301/10-31/12CKT/HNQuý 1/202401/01-31/03CKT/HNQuý 2/202401/04-30/06CKT/HNQuý 3/202401/07-30/09CKT/HN
Tài sản ngắn hạn122,497,126122,492,417116,496,092111,208,084
Tổng cộng tài sản221,205,665234,271,578234,843,808238,219,106
Nợ phải trả199,008,686211,395,655211,611,351214,466,291
Nợ ngắn hạn30,889,64438,507,30134,250,33931,915,298
Vốn chủ sở hữu22,196,97922,875,92323,232,45723,752,814
Chỉ số tài chínhQuý 4/202301/10-31/12CKT/HNQuý 1/202401/01-31/03CKT/HNQuý 2/202401/04-30/06CKT/HNQuý 3/202401/07-30/09CKT/HN
EPS 4 quý2,325.002,403.002,431.002,570.00
BVPS cơ bản29,902.0030,817.0031,297.0031,998.00
P/E cơ bản16.9917.7918.9216.67
ROS3.506.414.415.75
ROEA4.988.315.937.55
ROAA0.160.260.180.23
ĐVT: Triệu đồng

Tình hình thực hiện

Created with Highcharts 10.0.010%10%299%299%Kế hoạch 2024 & Thực hiện 9T đầu nămDoanh thu kế hoạchLợi nhuận sau thuế kế hoạch

Chỉ tiêu kế hoạch các năm

Chỉ tiêuNăm 2024Năm 2023Năm 2022Năm 2021
Doanh thu kế hoạch11,767,00011,962,00040,000,000
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch290,000320,000950,000
ĐVT: Triệu đồng
19/11/2024Trả cổ tức bằng tiền, 1,003.7 đồng/CP
27/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 954 đồng/CP
25/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 3,026.1 đồng/CP
08/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 898.5 đồng/CP
20/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
MCK Giá KL Vốn hóa
BIC 33,250 (-1.63%) 5,100 3,899
MIG 16,850 (-0.30%) 131,600 2,910
BMI 20,100 (-1.95%) 28,100 2,666
PGI 21,750 (+0.46%) 100 2,412
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 24/12/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 30/12/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 29/11/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
7 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 18/09/2024
8 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 18/12/2024
10 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 50 0 27/12/2024
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/12/2024
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 50 0 30/12/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 20/12/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 25/12/2024
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 09/12/2024
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/12/2024
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 31/12/2024
21 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 19/12/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 30/12/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/12/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 25/12/2024
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/12/2024
29 FNS (CK Funan) 50 0 24/12/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 04/12/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 30/12/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/11/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 04/12/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 03/12/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
02/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt chủ trương các hợp đồng, giao dịch với người có liên quan năm 2025 (liên quan CNTT)
02/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt phương án sử dụng diện tích văn phòng tại Tòa nhà số 8 Lê Thái Tổ
17/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc chấp thuận chủ trương giao dịch các hợp đồng bảo hiểm năm 2025 với người có liên quan
19/12/2024Nghị quyết HĐQT phê duyệt chủ trương các Hợp đồng, giao dịch với người có liên quan về thỏa thuận
19/12/2024Nghị quyết HĐQT phê duyệt chủ trương các Hợp đồng, giao dịch với người có liên quan về dịch vụ

Tập đoàn Bảo Việt

Tên đầy đủ: Tập đoàn Bảo Việt

Tên tiếng Anh: Bao Viet Holdings

Tên viết tắt:Tập Đoàn Bảo Việt

Địa chỉ: Số 8 - Phố Lê Thái Tổ - P. Hàng Trống - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Xuân Hòa

Điện thoại: (84.24) 3928 9999 - 3928 9898

Fax: (84.24) 3928 9609 - 3928 9610

Email:thongtin@baoviet.com.vn

Website:https://www.baoviet.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Bảo hiểm và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 25/06/2009

Vốn điều lệ: 7,423,227,640,000

Số CP niêm yết: 742,322,764

Số CP đang LH: 742,322,764

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100111761

GPTL: 310/2005/QÐ-TTg

Ngày cấp: 28/11/2005

GPKD: 0100111761

Ngày cấp: 15/10/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư vốn vào các công ty con, công ty liên kết, kinh doanh dịch vụ tài chính và các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật và kinh doanh bất động sản

- Ngày 17/12/1964: Tiền thân là Công ty bảo hiểm Việt Nam được thành lập theo quyết định số 179/CP.

- Ngày 25/06/2009: Giao dịch cổ phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 6,804 tỷ đồng.

- Năm 2012: Công ty bảo hiểm nhân thọ Sumitomo (Sumitomo Life) của Nhật Bản nhận chuyển nhượng 18% cổ phần của Bảo Việt từ HSBC Insurance.

- Ngày 26/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,008,864,340,000 đồng.

- Ngày 09/01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,423,227,640,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.