CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco (HOSE: VTO)
Viet Nam Tanker Joint Stock Company
14,350
Mở cửa14,500
Cao nhất14,500
Thấp nhất14,350
KLGD291,400
Vốn hóa1,146.09
Dư mua85,900
Dư bán18,600
Cao 52T 17,600
Thấp 52T9,800
KLBQ 52T712,640
NN mua-
% NN sở hữu13.64
Cổ tức TM800
T/S cổ tức0.06
Beta0.77
EPS1,307
P/E11.02
F P/E13.54
BVPS14,634
P/B0.98
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2025 | 14,350 | -50 (-0.35%) | 291,400 |
27/03/2025 | 14,400 | -250 (-1.71%) | 301,100 |
26/03/2025 | 14,650 | 50 (+0.34%) | 466,900 |
25/03/2025 | 14,600 | 300 (+2.10%) | 617,400 |
24/03/2025 | 14,300 | -200 (-1.38%) | 492,100 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 946,220 | 1,180,183 | 1,076,622 | 1,118,710 |
Lợi nhuận gộp | 129,951 | 196,123 | 197,826 | 255,248 |
LN thuần từ HĐKD | 52,195 | 92,476 | 98,724 | 130,206 |
LNST thu nhập DN | 129,306 | 73,348 | 75,599 | 109,382 |
LNST của CĐ cty mẹ | 129,306 | 73,348 | 75,599 | 109,382 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 750,822 | 753,730 | 942,109 | 1,085,743 |
Tổng tài sản | 1,756,056 | 1,692,466 | 1,643,850 | 1,615,812 |
Nợ phải trả | 608,389 | 541,268 | 499,584 | 447,057 |
Nợ ngắn hạn | 361,752 | 253,803 | 282,641 | 301,413 |
Vốn chủ sở hữu | 1,147,667 | 1,151,198 | 1,144,266 | 1,168,755 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12CKT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 1,640.00 | 920.00 | 947.00 | 1,370.00 |
BVPS cơ bản | 14,552.00 | 14,414.00 | 14,327.00 | 14,634.00 |
P/E cơ bản | 7.87 | 7.96 | 10.04 | 10.73 |
ROS | 13.67 | 6.21 | 7.02 | 9.78 |
ROEA | 11.50 | 6.38 | 6.59 | 9.46 |
ROAA | 7.30 | 4.25 | 4.53 | 6.71 |
Tình hình thực hiện
Chỉ tiêu kế hoạch các năm
Chỉ tiêu | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 |
---|---|---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 999,084 | 1,172,640 | 896,373 | 1,034,000 |
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch | 110,034 | 90,292 | 25,337 | 90,900 |
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch | 84,925 | 69,703 | 18,806 |
31/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP |
05/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP |
01/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP |
10/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP |
15/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 900 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco
Tên tiếng Anh: Viet Nam Tanker Joint Stock Company
Tên viết tắt:VITACO
Địa chỉ: 236/106/1A Điện Biên Phủ - P.17 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Tuyên
Điện thoại: (84.28) 3514 6024
Fax: (84.28) 3514 6025
Email:vitaco@viettanker.com.vn
Website:https://vitaco.petrolimex.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải đường thủy
Ngày niêm yết: 09/10/2007
Vốn điều lệ: 798,666,660,000
Số CP niêm yết: 79,866,666
Số CP đang LH: 79,866,666
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 030 0545 501
GPTL: 2585/QĐ/BTM
Ngày cấp: 27/10/2005
GPKD: 4103004305
Ngày cấp: 09/11/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh vận tải xăng dầu đường biển, dịch vụ hàng hải, đại lý tàu biển
- Đại lý kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu
- Mua bán vật tư, thiết bị, phụ tùng ngành vận tải đường biển...
- Ngày 08/09/1975: Tiền thân là Công ty Vận tải nhiên liệu, được thành lập, trực thuộc Tổng Cục Giao thông vận tải.
- Ngày 27/10/2005: CTCP Vận tải xăng dầu Vitaco được thành lập theo quyết định của Bộ Thương mại. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 400 tỷ đồng.
- Năm 2007: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng.
- Tháng 02/2010: Tăng vốn điều lệ lên 798.66 tỷ đồng.
- 25/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 12/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 16/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 28/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 20/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.