Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco (HOSE: VTO)

Viet Nam Tanker Joint Stock Company

14,350

-50 (-0.35%)
28/03/2025 15:05

Mở cửa14,500

Cao nhất14,500

Thấp nhất14,350

KLGD291,400

Vốn hóa1,146.09

Dư mua85,900

Dư bán18,600

Cao 52T 17,600

Thấp 52T9,800

KLBQ 52T712,640

NN mua-

% NN sở hữu13.64

Cổ tức TM800

T/S cổ tức0.06

Beta0.77

EPS1,307

P/E11.02

F P/E13.54

BVPS14,634

P/B0.98

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VTO: VIP VIX VOS HPG ORS
Trending: FPT (112,585) - HPG (102,395) - TPB (79,099) - MBB (77,169) - VIC (75,297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vận tải Xăng dầu VITACO (VTO) tiền thân là Công ty Vận tải Nhiên liệu VITACO được thành lập năm 1975. Năm 2005, Công ty chuyển thành công ty cổ phần. VTO hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh vận tải xăng dầu đường biển, dịch vụ hàng hải, đại lý tàu biển và là một trong những công ty vận tải xăng dầu lớn nhất cả nuớc. Thị trường vận tải xăng dầu bằng đường biển của Công ty hiện nay bao gồm các nước trong khu vực C... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202514,350-50 (-0.35%)291,400
27/03/202514,400-250 (-1.71%)301,100
26/03/202514,65050 (+0.34%)466,900
25/03/202514,600300 (+2.10%)617,400
24/03/202514,300-200 (-1.38%)492,100
KLGD: cp, Giá: đồng
Kết quả kinh doanhNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12CKT/HN
Doanh thu thuần946,2201,180,1831,076,6221,118,710
Lợi nhuận gộp129,951196,123197,826255,248
LN thuần từ HĐKD 52,19592,47698,724130,206
LNST thu nhập DN129,30673,34875,599109,382
LNST của CĐ cty mẹ 129,30673,34875,599109,382
Cân đối kế toánNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12CKT/HN
Tài sản ngắn hạn750,822753,730942,1091,085,743
Tổng tài sản 1,756,0561,692,4661,643,8501,615,812
Nợ phải trả608,389541,268499,584447,057
Nợ ngắn hạn361,752253,803282,641301,413
Vốn chủ sở hữu1,147,6671,151,1981,144,2661,168,755
Chỉ số tài chínhNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12CKT/HN
EPS 4 quý1,640.00920.00947.001,370.00
BVPS cơ bản14,552.0014,414.0014,327.0014,634.00
P/E cơ bản7.877.9610.0410.73
ROS13.676.217.029.78
ROEA11.506.386.599.46
ROAA7.304.254.536.71
ĐVT: Triệu đồng

Tình hình thực hiện

Chỉ tiêu kế hoạch các năm

Chỉ tiêuNăm 2024Năm 2023Năm 2022Năm 2021
Doanh thu kế hoạch999,0841,172,640896,3731,034,000
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch110,03490,29225,33790,900
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch84,92569,70318,806
ĐVT: Triệu đồng
31/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
05/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
01/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
10/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
15/07/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 900 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,2 -29,8 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 35 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 40 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 40 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 30 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 40 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 30 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/03/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 04/03/2025
27 ABS (CK An Bình) 40 0 05/03/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 11/03/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
31 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 30 0 04/03/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
25/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
06/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
06/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
23/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco

Tên đầy đủ: CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco

Tên tiếng Anh: Viet Nam Tanker Joint Stock Company

Tên viết tắt:VITACO

Địa chỉ: 236/106/1A Điện Biên Phủ - P.17 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Tuyên

Điện thoại: (84.28) 3514 6024

Fax: (84.28) 3514 6025

Email:vitaco@viettanker.com.vn

Website:https://vitaco.petrolimex.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Vận tải đường thủy

Ngày niêm yết: 09/10/2007

Vốn điều lệ: 798,666,660,000

Số CP niêm yết: 79,866,666

Số CP đang LH: 79,866,666

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 030 0545 501

GPTL: 2585/QĐ/BTM

Ngày cấp: 27/10/2005

GPKD: 4103004305

Ngày cấp: 09/11/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh vận tải xăng dầu đường biển, dịch vụ hàng hải, đại lý tàu biển

- Đại lý kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu

- Mua bán vật tư, thiết bị, phụ tùng ngành vận tải đường biển...

- Ngày 08/09/1975: Tiền thân là Công ty Vận tải nhiên liệu, được thành lập, trực thuộc Tổng Cục Giao thông vận tải.

- Ngày 27/10/2005: CTCP Vận tải xăng dầu Vitaco được thành lập theo quyết định của Bộ Thương mại. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 400 tỷ đồng.

- Năm 2007: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng.

- Tháng 02/2010: Tăng vốn điều lệ lên 798.66 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.