CTCP Chứng khoán VIX (HOSE: VIX)
VIX Securities Joint Stock Company
Tài chính và bảo hiểm
/ Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
/ Môi giới chứng khoán và hàng hóa
16,300
Mở cửa16,600
Cao nhất17,200
Thấp nhất16,000
KLGD47,414,700
Vốn hóa10,911.95
Dư mua1,200,100
Dư bán426,200
Cao 52T 21,000
Thấp 52T6,600
KLBQ 52T28,643,568
NN mua3,405,300
% NN sở hữu8.67
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.81
EPS1,709
P/E9.95
F P/E10.78
BVPS13,431
P/B1.27
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
19/04/2024 | 16,300 | -700 (-4.12%) | 47,414,700 |
17/04/2024 | 17,000 | -850 (-4.76%) | 32,305,000 |
16/04/2024 | 17,850 | -300 (-1.65%) | 62,504,400 |
15/04/2024 | 18,150 | -1,350 (-6.92%) | 43,872,200 |
12/04/2024 | 19,500 | 350 (+1.83%) | 22,798,700 |
25/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1 |
25/05/2023 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
26/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6 |
19/07/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP |
24/02/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 15,000 đồng/CP |
11/01/2024 | VIX: Khuyến nghị với giá mục tiêu 19,000 đồng/cổ phiếu. |
26/09/2023 | VIX: Khuyến nghị BÁN với giá mục tiêu 12,000 đồng/cổ phiếu |
12/09/2023 | VIX: Khuyến nghị với giá mục tiêu 23,200 đồng/cổ phiếu |
16/04/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
15/04/2024 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
22/03/2024 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
26/02/2024 | CBTT Nghị quyết HĐQT tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2024 |
25/03/2024 | Báo cáo thường niên năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán VIX
Tên tiếng Anh: VIX Securities Joint Stock Company
Tên viết tắt:VIX
Địa chỉ: Tầng 22 số 52 Phố Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Dư Văn Toàn
Điện thoại: (84.24) 4456 8888
Fax: (84.24) 3978 5379 - 3978 5380
Email:info@vixs.vn
Website:https://www.vixs.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 08/01/2021
Vốn điều lệ: 6,694,447,250,000
Số CP niêm yết: 669,444,725
Số CP đang LH: 669,444,725
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0102576064
GPTL: 70/UBCK-GP
Ngày cấp: 12/10/2007
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
- Tư vấn đầu tư chứng khoán...
VP đại diện:
Số 182 - Nguyễn Văn Thủ - P.Đa Kao,
Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
Điện thoại: (84.4) 38247999
Fax: (84.4) 38239747
- Ngày 10/12/2007: CTCP Chứng khoán Vincom chính thức khai trương và đi vào hoạt động theo Giấy phép hoạt động số 70/UBCK-GP của UBCK NN. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 300 tỷ đồng.
- Ngày 29/12/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
- Ngày 21/05/2014: CTCP Chứng Khoán Xuân Thành đổi tên thành CTCP Chứng Khoán IB theo theo giấy phép điều chỉnh số 09/GPDC-UBCK của UBCK Nhà nước.
- Tháng 05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 606.93 tỷ đồng.
- Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 667.62 tỷ đồng.
- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 701 tỷ đồng.
- Ngày 06/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 736.04 tỷ đồng.
- Ngày 29/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 809.64 tỷ đồng.
- Ngày 01/02/2019: Tăng vốn điều lê lên 1,009.64 tỷ đồng.
- Ngày 21/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,161.08 tỷ đồng.
- Ngày 06/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,277.18 tỷ đồng.
- Ngày 20/10/2020: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX.
- Ngày 29/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 08/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 20,300 đ/CP .
- Ngày 17/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,745.95 tỷ đồng.
- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,491.9 tỷ đồng.
- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,821.39 tỷ đồng.
- 12/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 11/09/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 07/07/2023 Giao dịch bổ sung - 87,305,536 CP
- 26/06/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 87,305,536 CP
- 25/05/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.