CTCP Xà phòng Hà Nội (UPCoM: XPH)
Ha Noi Soap Joint Stock Company
9,200
Mở cửa9,200
Cao nhất9,200
Thấp nhất9,200
KLGD
Vốn hóa119.35
Dư mua
Dư bán22,300
Cao 52T 9,300
Thấp 52T5,000
KLBQ 52T5,001
NN mua-
% NN sở hữu0.15
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.79
EPS-556
P/E-16.55
F P/E-17.76
BVPS11,139
P/B0.83
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
31/03/2025 | 9,200 | 0 (0.00%) | 0 |
28/03/2025 | 9,200 | -100 (-1.08%) | 5,000 |
27/03/2025 | 9,300 | 0 (0.00%) | 0 |
26/03/2025 | 9,300 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2025 | 9,300 | 0 (0.00%) | 161 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 50,361 | 47,002 | 36,350 | 38,133 |
Lợi nhuận gộp | 6,453 | 9,787 | 6,308 | 8,708 |
LN thuần từ HĐKD | -15,062 | -6,648 | -17,897 | -7,175 |
LNST thu nhập DN | -15,262 | -6,886 | -18,521 | -7,167 |
LNST của CĐ cty mẹ | -15,262 | -6,886 | -18,521 | -7,167 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 62,742 | 59,561 | 46,458 | 40,050 |
Tổng tài sản | 181,104 | 173,414 | 155,857 | 147,969 |
Nợ phải trả | 2,847 | 3,186 | 4,149 | 3,428 |
Nợ ngắn hạn | 2,747 | 3,086 | 4,149 | 3,428 |
Vốn chủ sở hữu | 178,256 | 170,229 | 151,708 | 144,540 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | -1,176.00 | -531.00 | -1,428.00 | -553.00 |
BVPS cơ bản | 13,741.00 | 13,122.00 | 11,695.00 | 11,142.00 |
P/E cơ bản | -8.67 | -16.20 | -4.20 | -14.30 |
ROS | -30.31 | -14.65 | -50.95 | -18.80 |
ROEA | -8.21 | -3.95 | -11.51 | -4.84 |
ROAA | -8.04 | -3.88 | -11.25 | -4.72 |
Tình hình thực hiện
Chỉ tiêu kế hoạch các năm
Chỉ tiêu | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 |
---|---|---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 64,359 | 96,028 | 57,000 | 57,000 |
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch | -6,673 | 139 | 350 |
13/03/2025 | Báo cáo thường niên năm 2024 |
27/02/2025 | BCTC Kiểm toán năm 2024 |
07/02/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
23/01/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
23/10/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Xà phòng Hà Nội
Tên tiếng Anh: Ha Noi Soap Joint Stock Company
Tên viết tắt:HASO
Địa chỉ: Lô CN 3.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai - Hà Nội
Người công bố thông tin: NULL
Điện thoại: (84.24) 38587051 - 38584553
Fax: (84.24) 38584486
Email:haso@netnam.vn
Website:https://haso.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngày niêm yết: 25/11/2014
Vốn điều lệ: 129,724,750,000
Số CP niêm yết: 12,972,475
Số CP đang LH: 12,972,475
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100100311
GPTL: 248/2003/QÐ-BCN
Ngày cấp: 31/12/2003
GPKD: 0103006569
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản phẩm của Công ty mang thương hiệu: nước giặt POWER, nước rửa chén KAZOKU, xà phòng thơm KEA,... Năm 2023, Công ty chính thức cho ra mắt và đưa vào thị trường các sản phẩm nước giặt, nước rửa chén, nước lau sàn, xà phòng bánh,... mang nhãn hiệu HASO.
- Kinh doanh hóa chất cơ bản như: Las, Sles, Kali...
- Tiền thân là Nhà máy Xà phòng Hà Nội được thành lập ngày 21/11/1960.
- Ngày 01/02/2005: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP với vốn điều lệ 58.477 tỷ đồng.
- Ngày 30/03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 129.725 tỷ đồng.
- Ngày 25/11/2014: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá 18,000 đ/CP.
- 25/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 26/03/2024 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện hạn chế giao dịch
- 30/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 10/02/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.