Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Xà phòng Hà Nội (UPCoM: XPH)

Ha Noi Soap Joint Stock Company

9,200

(%)
31/03/2025 15:19

Mở cửa9,200

Cao nhất9,200

Thấp nhất9,200

KLGD

Vốn hóa119.35

Dư mua

Dư bán22,300

Cao 52T 9,300

Thấp 52T5,000

KLBQ 52T5,001

NN mua-

% NN sở hữu0.15

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.79

EPS-556

P/E-16.55

F P/E-17.76

BVPS11,139

P/B0.83

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng XPH: ACB LIX LSS MCH MSB
Trending: FPT (105,053) - HPG (102,957) - VIC (77,328) - MBB (75,466) - SHB (72,699)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Xà phòng Hà Nội (Haso) tiền thân là Nhà máy Xà phòng Hà Nội được thành lập từ năm 1960. Trải qua hơn 60 năm xây dựng và phát triển, các sản phẩm của Công ty đã từng bước góp mặt trên thị trường trong nước với các sản phẩm chất tẩy rửa dân dụng. Từ những ngày đầu thành lập với vị thế doanh nghiệp đầu ngành trong lĩnh vực sản xuất sản phẩm tẩy rửa cung cấp cho các nước, một số sản phẩm nổi tiếng của Has... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
31/03/20259,2000 (0.00%)0
28/03/20259,200-100 (-1.08%)5,000
27/03/20259,3000 (0.00%)0
26/03/20259,3000 (0.00%)0
25/03/20259,3000 (0.00%)161
KLGD: cp, Giá: đồng
Kết quả kinh doanhNăm 202101/01-31/12KT/ĐLNăm 202201/01-31/12KT/ĐLNăm 202301/01-31/12KT/ĐLNăm 202401/01-31/12KT/ĐL
Doanh thu thuần50,36147,00236,35038,133
Lợi nhuận gộp6,4539,7876,3088,708
LN thuần từ HĐKD -15,062-6,648-17,897-7,175
LNST thu nhập DN-15,262-6,886-18,521-7,167
LNST của CĐ cty mẹ -15,262-6,886-18,521-7,167
Cân đối kế toánNăm 202101/01-31/12KT/ĐLNăm 202201/01-31/12KT/ĐLNăm 202301/01-31/12KT/ĐLNăm 202401/01-31/12KT/ĐL
Tài sản ngắn hạn62,74259,56146,45840,050
Tổng tài sản 181,104173,414155,857147,969
Nợ phải trả2,8473,1864,1493,428
Nợ ngắn hạn2,7473,0864,1493,428
Vốn chủ sở hữu178,256170,229151,708144,540
Chỉ số tài chínhNăm 202101/01-31/12KT/ĐLNăm 202201/01-31/12KT/ĐLNăm 202301/01-31/12KT/ĐLNăm 202401/01-31/12KT/ĐL
EPS 4 quý-1,176.00-531.00-1,428.00-553.00
BVPS cơ bản13,741.0013,122.0011,695.0011,142.00
P/E cơ bản-8.67-16.20-4.20-14.30
ROS-30.31-14.65-50.95-18.80
ROEA-8.21-3.95-11.51-4.84
ROAA-8.04-3.88-11.25-4.72
ĐVT: Triệu đồng

Tình hình thực hiện

Created with Highcharts 10.0.059%59%107%107%Kế hoạch 2024 & Thực hiện NămDoanh thu kế hoạchLợi nhuận trước thuế kế hoạch

Chỉ tiêu kế hoạch các năm

Chỉ tiêuNăm 2024Năm 2023Năm 2022Năm 2021
Doanh thu kế hoạch64,35996,02857,00057,000
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch-6,673139350
ĐVT: Triệu đồng
Loading
13/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024
27/02/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
07/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
23/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
23/10/2024BCTC quý 3 năm 2024

CTCP Xà phòng Hà Nội

Tên đầy đủ: CTCP Xà phòng Hà Nội

Tên tiếng Anh: Ha Noi Soap Joint Stock Company

Tên viết tắt:HASO

Địa chỉ: Lô CN 3.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai - Hà Nội

Người công bố thông tin: NULL

Điện thoại: (84.24) 38587051 - 38584553

Fax: (84.24) 38584486

Email:haso@netnam.vn

Website:https://haso.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 25/11/2014

Vốn điều lệ: 129,724,750,000

Số CP niêm yết: 12,972,475

Số CP đang LH: 12,972,475

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100100311

GPTL: 248/2003/QÐ-BCN

Ngày cấp: 31/12/2003

GPKD: 0103006569

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản phẩm của Công ty mang thương hiệu: nước giặt POWER, nước rửa chén KAZOKU, xà phòng thơm KEA,... Năm 2023, Công ty chính thức cho ra mắt và đưa vào thị trường các sản phẩm nước giặt, nước rửa chén, nước lau sàn, xà phòng bánh,... mang nhãn hiệu HASO.

- Kinh doanh hóa chất cơ bản như: Las, Sles, Kali...

- Tiền thân là Nhà máy Xà phòng Hà Nội được thành lập ngày 21/11/1960.

- Ngày 01/02/2005: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP với vốn điều lệ 58.477 tỷ đồng.

- Ngày 30/03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 129.725 tỷ đồng.

- Ngày 25/11/2014: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá 18,000 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.