CTCP Xà phòng Hà Nội (UPCoM: XPH)
Ha Noi Soap Joint Stock Company
6,600
Mở cửa6,800
Cao nhất6,800
Thấp nhất6,600
KLGD1,200
Vốn hóa85.62
Dư mua700
Dư bán11,000
Cao 52T 9,200
Thấp 52T4,200
KLBQ 52T2,375
NN mua-
% NN sở hữu0.15
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.68
EPS-1,372
P/E-4.51
F P/E229.06
BVPS11,579
P/B0.53
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
24/04/2024 | 6,600 | 400 (+6.45%) | 1,200 |
23/04/2024 | 6,500 | 100 (+1.56%) | 500 |
22/04/2024 | 6,400 | 200 (+3.23%) | 1,500 |
19/04/2024 | 6,500 | -300 (-4.41%) | 12,827 |
17/04/2024 | 6,700 | 500 (+8.06%) | 5,000 |
19/04/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
31/03/2024 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
03/04/2024 | Báo cáo thường niên năm 2023 |
19/03/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
23/01/2024 | BCTC quý 4 năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Xà phòng Hà Nội
Tên tiếng Anh: Ha Noi Soap Joint Stock Company
Tên viết tắt:HASO
Địa chỉ: Lô CN 3.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai - Hà Nội
Người công bố thông tin: NULL
Điện thoại: (84.24) 38587051 - 38584553
Fax: (84.24) 38584486
Email:haso@netnam.vn
Website:https://haso.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngày niêm yết: 25/11/2014
Vốn điều lệ: 129,724,750,000
Số CP niêm yết: 12,972,475
Số CP đang LH: 12,972,475
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100100311
GPTL: 248/2003/QÐ-BCN
Ngày cấp: 31/12/2003
GPKD: 0103006569
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh, XNK hóa chất, vật tư hóa chất và chất tẩy rửa tổng hợp
- Sản xuất, kinh doanh hóa mỹ phẩm, bao bì và in nhãn mác bao bì
- Kinh doanh thực phẩm công nghệ, lương thực thực phẩm đã qua chế biến
- Cho thuê văn phòng và kho tàng
- Sản xuất và kinh doanh nhựa PVC, VLXD, hàng trang trí nội ngoại thất,sản phẩm vật tư ngành cơ khí
- Kinh doanh phân bón...
- Tiền thân là Nhà máy Xà phòng Hà Nội được thành lập ngày 21/11/1960
- Ngày 31/12/2003, CTy chuyển đổi sang hình thức CTCP
- Ngày 25/11/2014: Cổ phiếu XPH chính thức được giao dịch trên UPCoM
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 26/03/2024 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện hạn chế giao dịch
- 30/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 10/02/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 30/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.