Tổng Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (UPCoM: PVX)
Petro Vietnam Construction Joint Stock Corporation
1,800
Mở cửa1,800
Cao nhất1,800
Thấp nhất1,800
KLGD-
Vốn hóa719.99
Dư mua-
Dư bán-
Cao 52T 2,500
Thấp 52T1,400
KLBQ 52T446,273
NN mua-
% NN sở hữu0
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.90
EPS-303
P/E-5.94
F P/E194.59
BVPS1,104
P/B1.63
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
09/01/2025 | 1,800 | 0 (0.00%) | 0 |
08/01/2025 | 1,800 | 0 (0.00%) | 0 |
07/01/2025 | 1,800 | 0 (0.00%) | 0 |
06/01/2025 | 1,800 | 0 (0.00%) | 0 |
03/01/2025 | 1,800 | 100 (+5.88%) | 2,281,230 |
Kết quả kinh doanh | Quý 4/202301/10-31/12CKT/HN | Quý 1/202401/01-31/03CKT/HN | Quý 2/202401/04-30/06CKT/HN | Quý 3/202401/07-30/09CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 207,897 | 255,153 | 227,409 | 298,336 |
Lợi nhuận gộp | -8,397 | 10,313 | 7,341 | 17,671 |
LN thuần từ HĐKD | -49,222 | -35,361 | -37,407 | -14,119 |
LNST thu nhập DN | -55,719 | -35,525 | -35,812 | -15,632 |
LNST của CĐ cty mẹ | -40,906 | -32,500 | -34,169 | -13,736 |
Cân đối kế toán | Quý 4/202301/10-31/12CKT/HN | Quý 1/202401/01-31/03CKT/HN | Quý 2/202401/04-30/06CKT/HN | Quý 3/202401/07-30/09CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 4,750,367 | 4,727,834 | 4,795,148 | 4,554,741 |
Tổng tài sản | 6,259,996 | 6,225,243 | 6,264,697 | 6,033,194 |
Nợ phải trả | 5,692,052 | 5,734,132 | 5,809,397 | 5,591,584 |
Nợ ngắn hạn | 5,514,962 | 5,549,565 | 5,632,175 | 5,415,135 |
Vốn chủ sở hữu | 567,944 | 491,111 | 455,299 | 441,610 |
Chỉ số tài chính | Quý 4/202301/10-31/12CKT/HN | Quý 1/202401/01-31/03CKT/HN | Quý 2/202401/04-30/06CKT/HN | Quý 3/202401/07-30/09CKT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | -233.00 | -315.00 | -409.00 | -303.00 |
BVPS cơ bản | 1,420.00 | 1,228.00 | 1,138.00 | 1,104.00 |
P/E cơ bản | -9.43 | -7.31 | -5.13 | -6.26 |
ROS | -26.80 | -13.92 | -15.75 | -5.24 |
ROEA | -6.79 | -6.39 | -7.22 | -3.06 |
ROAA | -0.66 | -0.52 | -0.55 | -0.22 |
Tình hình thực hiện
Chỉ tiêu kế hoạch các năm
Chỉ tiêu | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2021 | Năm 2020 |
---|---|---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 1,704,000 | 1,500,000 | 1,383,000 | 1,700,000 |
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch | 3,700 | |||
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch | 3,700 |
12/12/2011 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP |
12/12/2011 | Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
15/11/2010 | Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 1000 đồng/CP |
21/05/2010 | Trả cổ tức đợt 2/2009 bằng tiền, 300 đồng/CP |
21/04/2010 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:0,61, giá 10,000 đồng/CP |
MCK | Giá | KL | Vốn hóa |
---|---|---|---|
VEA | 39,200 (-0.76%) | 286,484 | 52,089 |
SJG | 16,600 (-9.78%) | 500 | 7,462 |
CC1 | 15,900 (0.00%) | 5,695 | |
TBD | 96,000 (0.00%) | 3,112 | |
C4G | 7,700 (0.00%) | 118,250 | 2,751 |
30/10/2024 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024 |
30/10/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024 |
04/09/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
04/09/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
02/08/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam
Tên tiếng Anh: Petro Vietnam Construction Joint Stock Corporation
Tên viết tắt:PETROCONs
Địa chỉ: Tầng 14, Tòa Nhà Viện Dầu khí Việt Nam, số 167 Phố Trung Kính - P. Yên Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Ngô Thị Thu Hoài
Điện thoại: (84.24) 3768 9291
Fax: (84.24) 3768 9290
Email:info@pvc.vn
Website:http://pvc.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 17/06/2020
Vốn điều lệ: 4,000,000,000,000
Số CP niêm yết: 400,000,000
Số CP đang LH: 399,997,029
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3500102365
GPTL: 187/2004/NÐ-CP
Ngày cấp: 20/12/2007
GPKD: 0103021423
Ngày cấp: 20/12/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây lắp chuyên ngành dầu khí
- Xây dựng dân dụng
- Xây dựng công nghiệp
- Đầu tư xây dựng các KCN, KĐT
- Đầu tư BĐS, kinh doanh văn phòng, siêu thị, nhà ở...
- Ngày 14/09/1983: Tiền thân là XN Liên hợp Xây lắp dầu khí, được thành lập theo Quyết định của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dầu khí số 1069/DK-TC.
- Tháng 3/2006: Bộ Công nghiệp đã phê duyệt phương án CPH và chuyển CT Thiết kế và Xây dựng dầu khí thành CTCP Xây lắp dầu khí với VĐL 150 tỷ đồng.
- Tháng 08/2008: Tăng vốn điều lệ từ 150 tỷ lên 1,500 tỷ đồng.
- Ngày 19/08/2009: Ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn HNX.
- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,500 tỷ đồng.
- Q1/2012: Tăng vốn điều lệ lên 4,000 tỷ đồng.
- Ngày 09/06/2020: Ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 17/06/2020: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 1,000 đ/CP.
- 23/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 19/09/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 06/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 05/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 22/09/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.