CTCP Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Cao su Việt Nam (UPCoM: VRG)
Viet Nam Rubber Industrial Zone and Urban Development JSC
23,800
Mở cửa23,500
Cao nhất23,800
Thấp nhất23,500
KLGD6,213
Vốn hóa616.30
Dư mua18,287
Dư bán32,487
Cao 52T 33,900
Thấp 52T22,500
KLBQ 52T31,570
NN mua-
% NN sở hữu0.67
Cổ tức TM1,800
T/S cổ tức0.08
Beta0.44
EPS2,350
P/E10.06
F P/E7.39
BVPS15,719
P/B1.50
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/03/2025 | 23,800 | 200 (+0.85%) | 6,213 |
25/03/2025 | 23,800 | 500 (+2.15%) | 7,800 |
24/03/2025 | 23,200 | -200 (-0.85%) | 6,171 |
21/03/2025 | 23,100 | -800 (-3.35%) | 23,902 |
20/03/2025 | 23,600 | -400 (-1.67%) | 19,200 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 17,826 | 122,832 | 548,836 | 113,588 |
Lợi nhuận gộp | 8,273 | 80,895 | 321,216 | 105,123 |
LN thuần từ HĐKD | 5,742 | 62,925 | 239,977 | 82,544 |
LNST thu nhập DN | 4,347 | 49,923 | 186,588 | 58,691 |
LNST của CĐ cty mẹ | 4,347 | 49,923 | 186,588 | 58,691 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 222,592 | 259,095 | 583,709 | 405,189 |
Tổng tài sản | 619,988 | 699,880 | 1,169,944 | 1,028,546 |
Nợ phải trả | 349,671 | 380,454 | 711,922 | 621,234 |
Nợ ngắn hạn | 21,715 | 33,423 | 161,676 | 88,314 |
Vốn chủ sở hữu | 270,318 | 319,426 | 458,022 | 407,312 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 168.00 | 1,928.00 | 7,206.00 | 2,266.00 |
BVPS cơ bản | 10,439.00 | 12,335.00 | 17,688.00 | 15,729.00 |
P/E cơ bản | 165.01 | 14.42 | 3.96 | 10.90 |
ROS | 24.38 | 40.64 | 34.00 | 51.67 |
ROEA | 1.59 | 16.93 | 48.00 | 13.56 |
ROAA | 0.68 | 7.56 | 19.96 | 5.34 |
02/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,800 đồng/CP |
01/03/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
19/07/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 200 đồng/CP |
12/01/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,600 đồng/CP |
24/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 400 đồng/CP |
24/03/2025 | Báo cáo thường niên năm 2024 |
12/03/2025 | BCTC Kiểm toán năm 2024 |
24/01/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
16/01/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
11/10/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Cao su Việt Nam
Tên tiếng Anh: Viet Nam Rubber Industrial Zone and Urban Development JSC
Tên viết tắt:VRG.VN
Địa chỉ: Số 12 - Phố Nguyễn An - P. Lê Thanh Nghị - Tp. Hải Dương - T. Hải Dương
Người công bố thông tin: Mr. Mai Thế Thư
Điện thoại: (84.220) 383 8025
Fax: (84.220) 383 8024
Email:congty.vrg@gmail.com
Website:http://www.vrg-vn.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Bất động sản
Ngày niêm yết: 10/11/2014
Vốn điều lệ: 258,948,680,000
Số CP niêm yết: 25,894,868
Số CP đang LH: 25,894,868
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0800300443
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0403000336
Ngày cấp: 04/10/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và kinh doanh KCN
- Xây dựng nhà ở, căn hộ, văn phòng
- Khai thác và chế biến các loại khoáng sản
- cho thuê dất, thuê kho bãi, văn phòng, nhà ở, bãi đỗ xe
- Dịch vụ vận tải, khai thuê hải quan và làm thủ tục hải quan, dịch vụ kho ngoại quan
- Kinh doanh XNK và ủy thác xuất khẩu
- Mua bán, bảo dưỡng xe có động cơ và mô tô, xe máy, phụ tùng các loại xe...
- Năm 2005: Công ty cổ phần Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp GERUCO được thành lập chủ yếu do các công ty con thuộc Tổng Công ty Cao su Việt Nam (nay là Tập đoàn Cao su Việt nam). Vốn điều lệ là 80 tỷ đồng với 4 cổ đông.
- Năm 2007: Công ty chính thức đổi tên thành CTCP Phát Triển Đô Thị & KCN Cao Su Việt Nam.
- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 190 tỷ đồng.
- Tháng 4/2007: Tăng vốn điều lệ lên 258.94 tỷ đồng.
- Ngày 16/08/2009: Trở thành công ty đại chúng.
- Ngày 10/11/2014: Cổ Phiếu VRG chính thức được giao dịch trên UPCoM.
- 15/08/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,800 đồng/CP
- 28/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 03/04/2024 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện cảnh báo
- 13/03/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
- 01/02/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.