CTCP Thép tấm lá Thống Nhất (UPCoM: TNS)
Thong Nhat Flat Steel Joint Stock Company
4,300
Mở cửa4,300
Cao nhất4,300
Thấp nhất4,300
KLGD
Vốn hóa86
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 6,400
Thấp 52T2,900
KLBQ 52T19,985
NN mua-
% NN sở hữu0.07
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.10
EPS2,570
P/E1.67
F P/E4.30
BVPS3,919
P/B1.10
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/03/2025 | 4,300 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2025 | 4,300 | 0 (0.00%) | 0 |
24/03/2025 | 4,300 | 0 (0.00%) | 0 |
21/03/2025 | 4,300 | 100 (+2.38%) | 59,020 |
20/03/2025 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Thép tấm lá Thống Nhất
Tên tiếng Anh: Thong Nhat Flat Steel Joint Stock Company
Tên viết tắt:TNFS
Địa chỉ: KCN Phú Mỹ I - P. Phú Mỹ - Tp. Phú Mỹ - T. Bà Rịa-Vũng Tàu
Người công bố thông tin: Mr. Tô Ngọc Huy
Điện thoại: (84.254) 392 3636 - (84.254) 392 36367
Fax: (84.254) 392 3889
Email:tnsteel@tnsteel.vn
Website:http://www.tnsteel.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 06/01/2017
Vốn điều lệ: 200,000,000,000
Số CP niêm yết: 20,000,000
Số CP đang LH: 20,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 492031000061
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 492031000061
Ngày cấp: 20/09/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thép tấm lá cán nguội và các sản phẩm sau cán.
- TNFS được thành lập theo Giấy chứng nhận đầu tư số 492031000061 do Ban quản lý KCN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 20/09/2007 với VĐL thực góp là 200,000,000,000 đồng.
- Ngày 06/01/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 5,000đ/CP.
- 19/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 10/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 06/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 16/03/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 01/01/2023 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện kiểm soát
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.