CTCP Thép tấm lá Thống Nhất (UPCoM: TNS)
Thong Nhat Flat Steel Joint Stock Company
5,100
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa102
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 5,500
Thấp 52T2,100
KLBQ 52T14,089
NN mua-
% NN sở hữu0.07
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.36
EPS1,231
P/E4.14
F P/E102
BVPS2,483
P/B2.05
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
10/09/2024 | 5,100 | 0 (0.00%) | 0 |
09/09/2024 | 5,100 | 0 (0.00%) | 0 |
06/09/2024 | 5,200 | 600 (+13.04%) | 200,984 |
05/09/2024 | 4,600 | 0 (0.00%) | 0 |
04/09/2024 | 4,600 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Thép tấm lá Thống Nhất
Tên tiếng Anh: Thong Nhat Flat Steel Joint Stock Company
Tên viết tắt:TNFS
Địa chỉ: KCN Phú Mỹ I - Phường Phú Mỹ - Thị xã Phú Mỹ - T. Bà Rịa - Vũng Tàu
Người công bố thông tin: Mr. Tô Ngọc Huy
Điện thoại: (84.254) 392 3636 - (84.254) 392 36367
Fax: (84.254) 392 3889
Email:tnsteel@tnsteel.vn
Website:http://www.tnsteel.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 06/01/2017
Vốn điều lệ: 200,000,000,000
Số CP niêm yết: 20,000,000
Số CP đang LH: 20,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 492031000061
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 492031000061
Ngày cấp: 20/09/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thép tấm lá cán nguội và các sản phẩm sau cán.
- TNFS được thành lập theo Giấy chứng nhận đầu tư số 492031000061 do Ban quản lý KCN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 20/09/2007 với VĐL thực góp là 200.000.000.000 đồng
- Ngày 06/01/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 5.000 đ/cp.
- 10/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 06/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 16/03/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 01/01/2023 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện kiểm soát
- 06/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.