Chứng quyền VIB/15M/SSI/C/EU/Cash-15 (HOSE: CVIB2305)
CW VIB/15M/SSI/C/EU/Cash-15
650
Mở cửa630
Cao nhất670
Thấp nhất620
Cao nhất NY1,080
Thấp nhất NY430
KLGD1,084,000
NN mua-
NN bán-
KLCPLH25,000,000
Số ngày đến hạn245
Giá CK cơ sở21,600
Giá thực hiện22,000
Hòa vốn **24,448
S-X *833
Trạng thái CWITM
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.
- Vay vốn của NHNN và của các tổ chức tín dụng khác.
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; thực hiện hoạt động bao thanh toán.
- Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do NHNN quy định...
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
09/05/2024 | 21,600 | 50 (+0.23%) | 3,079,500 |
08/05/2024 | 21,550 | -150 (-0.69%) | 4,433,900 |
07/05/2024 | 21,700 | (0.00%) | 2,608,500 |
06/05/2024 | 21,700 | 500 (+2.36%) | 4,440,600 |
03/05/2024 | 21,200 | -200 (-0.93%) | 5,626,600 |
17/04/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 650 đồng/CP |
19/01/2024 | Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP |
22/06/2023 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
06/04/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
09/02/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:VIB
Địa chỉ: Tầng 1 (tầng trệt) và tầng 2 toà nhà Sailing Tower số 111A Pasteur - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Ân Thanh Sơn
Điện thoại: (84.28) 6299 9039
Fax: (84.28) 6299 9040
Email:vib@vib.com.vn
Website:https://www.vib.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 10/11/2020
Vốn điều lệ: 25,368,075,340,000
Số CP niêm yết: 2,536,807,534
Số CP đang LH: 2,536,807,534
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100233488
GPTL: 0060/NG-GP
Ngày cấp: 25/01/1996
GPKD: 0100233488
Ngày cấp: 14/02/1996
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.
- Vay vốn của NHNN và của các tổ chức tín dụng khác.
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; thực hiện hoạt động bao thanh toán.
- Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do NHNN quy định...
- Ngày 18/09/1996: VIB được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 45.54 tỷ đồng.
- Tháng 01/1999: Tăng vốn điều lệ lên 70.73 tỷ đồng.
- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 75.81 tỷ đồng.
- Tháng 11/2003: Tăng vốn điều lệ lên 175 tỷ đồng.
- Tháng 07/2004: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.
- Tháng 10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 510 tỷ đồng. .
- Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.
- Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 4,000 tỷ đồng.
- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,250 tỷ đồng. .
- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 4,845 tỷ đồng.
- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,644.42 tỷ đồng.
- Ngày 09/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu 17,000 đồng/cp.
- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,834.67 tỷ đồng.
- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,244.91 tỷ đồng.
- Ngày 30/10/2020: Ngày hủy giao dịch trên Sàn UPCoM.
- Ngày 10/11/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 32,300 đ/CP .
- Ngày 28/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,093.87 tỷ đồng.
- Ngày 08/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,531.42 tỷ đồng.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 21,076.72 tỷ đồng.
- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 25,368.07 tỷ đồng.
- 24/06/2024 Giao dịch bổ sung - 7,540,108 CP
- 17/05/2024 Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 650 đồng/CP
- 09/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 02/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 21/02/2024 Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.