Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (HOSE: VIB)

Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

18,050

50 (+0.28%)
16/09/2024 09:34

Mở cửa18,000

Cao nhất18,100

Thấp nhất18,000

KLGD127,900

Vốn hóa53,773.26

Dư mua183,400

Dư bán166,400

Cao 52T 20,400

Thấp 52T14,000

KLBQ 52T4,861,309

NN mua-

% NN sở hữu20.43

Cổ tức TM1,250

T/S cổ tức0.07

Beta0.90

EPS3,057

P/E5.89

F P/E3.79

BVPS15,118

P/B1.19

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VIB: MBB ACB TCB TPB VPB
Trending: HPG (69,398) - NVL (63,865) - MBB (49,524) - VHM (44,039) - VND (38,697)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam được thành lập năm 1996. Ngân hàng được thành lập nhằm thực hiện các giao dịch ngân hàng gồm huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn từ các tổ chức và cá nhân; cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đối với các tổ chức và cá nhân trên cơ sở tính chất và khả năng nguồn vốn của Ngân hàng; thực hiện các giao dịch ngoại tệ, các dịch vụ tài trợ thương mại quốc... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/09/202418,05050 (+0.28%)127,900
13/09/202418,000-150 (-0.83%)1,621,000
12/09/202418,150300 (+1.68%)1,778,300
11/09/202417,850-50 (-0.28%)2,198,200
10/09/202417,9000 (0.00%)1,429,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/08/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
17/04/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 650 đồng/CP
19/01/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
22/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
06/04/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 19/08/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 14/08/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 13/08/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 13/08/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/07/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 13/08/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 14/08/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/06/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/08/2024
10 ACBS (CK ACB) 50 0 14/08/2024
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/08/2024
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/08/2024
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 50 0 16/08/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 14/08/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/08/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 13/08/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/08/2024
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/08/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/08/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/08/2024
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 07/08/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 15/08/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/08/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 13/08/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 06/08/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 40 0 14/08/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 14/08/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 13/08/2024
32 APG (CK An Phát) 50 0 14/08/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 13/08/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
28/08/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt báo cáo chốt DS CBNV được phát hành ESOP 2024
14/08/2024Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
07/08/2024Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2024
06/08/2024Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2024
06/08/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:VIB

Địa chỉ: Tầng 1 (tầng trệt) và tầng 2 toà nhà Sailing Tower số 111A Pasteur - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Ân Thanh Sơn

Điện thoại: (84.28) 6299 9039

Fax: (84.28) 6299 9040

Email:vib@vib.com.vn

Website:https://www.vib.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 10/11/2020

Vốn điều lệ: 25,368,075,340,000

Số CP niêm yết: 2,536,807,534

Số CP đang LH: 2,979,127,815

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100233488

GPTL: 0060/NG-GP

Ngày cấp: 25/01/1996

GPKD: 0100233488

Ngày cấp: 14/02/1996

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.

- Vay vốn của NHNN và của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; thực hiện hoạt động bao thanh toán.

- Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do NHNN quy định...

- Ngày 18/09/1996: VIB được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 45.54 tỷ đồng.

- Tháng 01/1999: Tăng vốn điều lệ lên 70.73 tỷ đồng.

- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 75.81 tỷ đồng.

- Tháng 11/2003: Tăng vốn điều lệ lên 175 tỷ đồng.

- Tháng 07/2004: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Tháng 10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 510 tỷ đồng. .

- Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 4,000 tỷ đồng.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,250 tỷ đồng. .

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 4,845 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,644.42 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu 17,000 đồng/cp.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,834.67 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,244.91 tỷ đồng.

- Ngày 30/10/2020: Ngày hủy giao dịch trên Sàn UPCoM.

- Ngày 10/11/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 32,300 đ/CP .

- Ngày 28/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,093.87 tỷ đồng.

- Ngày 08/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,531.42 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 21,076.72 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 25,368.07 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.