Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (HOSE: VIB)

Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

22,100

-150 (-0.67%)
19/03/2024 15:00

Mở cửa22,250

Cao nhất22,350

Thấp nhất21,900

KLGD3,974,500

Vốn hóa56,063.45

Dư mua540,100

Dư bán240,300

Cao 52T 22,500

Thấp 52T16,200

KLBQ 52T4,953,343

NN mua37,700

% NN sở hữu20.50

Cổ tức TM1,100

T/S cổ tức0.05

Beta1.08

EPS3,689

P/E6.03

F P/E5.38

BVPS14,955

P/B1.49

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VIB: MBB ACB TCB HPG VPB
Trending: HPG (113,698) - DIG (75,226) - NVL (75,103) - VND (70,346) - MBB (64,461)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam được thành lập năm 1996. Ngân hàng được thành lập nhằm thực hiện các giao dịch ngân hàng gồm huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn từ các tổ chức và cá nhân; cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đối với các tổ chức và cá nhân trên cơ sở tính chất và khả năng nguồn vốn của Ngân hàng; thực hiện các giao dịch ngoại tệ, các dịch vụ tài trợ thương mại quốc... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/03/202422,100-150 (-0.67%)3,974,500
18/03/202422,250-250 (-1.11%)6,283,000
15/03/202422,500800 (+3.69%)8,526,000
14/03/202421,700-350 (-1.59%)3,858,900
13/03/202422,050750 (+3.52%)4,027,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/01/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
22/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
06/04/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
09/02/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
13/05/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 12/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/02/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 01/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/01/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 21/02/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 07/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 29/12/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 50 0 12/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 05/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 22/02/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/03/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
23 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/02/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 04/03/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/02/2024
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/03/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 40 0 22/02/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/02/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 06/03/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
33 BOS (CK BOS) 40 0 07/03/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 22/02/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
19/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
27/02/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023
27/02/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
29/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:VIB

Địa chỉ: Tầng 1 (tầng trệt) và tầng 2 toà nhà Sailing Tower số 111A Pasteur - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Ân Thanh Sơn

Điện thoại: (84.28) 6299 9039

Fax: (84.28) 6299 9040

Email:vib@vib.com.vn

Website:https://www.vib.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 10/11/2020

Vốn điều lệ: 25,368,075,340,000

Số CP niêm yết: 2,536,807,534

Số CP đang LH: 2,536,807,534

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100233488

GPTL: 0060/NG-GP

Ngày cấp: 25/01/1996

GPKD: 0100233488

Ngày cấp: 14/02/1996

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.

- Vay vốn của NHNN và của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; thực hiện hoạt động bao thanh toán.

- Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do NHNN quy định...

- Ngày 18/09/1996: VIB được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 45.54 tỷ đồng.

- Tháng 01/1999: Tăng vốn điều lệ lên 70.73 tỷ đồng.

- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 75.81 tỷ đồng.

- Tháng 11/2003: Tăng vốn điều lệ lên 175 tỷ đồng.

- Tháng 07/2004: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Tháng 10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 510 tỷ đồng. .

- Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 4,000 tỷ đồng.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,250 tỷ đồng. .

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 4,845 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,644.42 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu 17,000 đồng/cp.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,834.67 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,244.91 tỷ đồng.

- Ngày 30/10/2020: Ngày hủy giao dịch trên Sàn UPCoM.

- Ngày 10/11/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 32,300 đ/CP .

- Ngày 28/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,093.87 tỷ đồng.

- Ngày 08/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,531.42 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 21,076.72 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 25,368.07 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.