CTCP Tập đoàn Vexilla Việt Nam (HNX: SVN)
Vexilla Viet Nam Group Joint Stock Company
Bán lẻ
/ Kinh doanh vật liệu xây dựng, trang thiết bị làm vườn
/ Kinh doanh vật liệu xây dựng và vật tư liên quan
5,200
Mở cửa4,800
Cao nhất5,200
Thấp nhất4,800
KLGD67,200
Vốn hóa109.20
Dư mua10,700
Dư bán700
Cao 52T 6,700
Thấp 52T3,200
KLBQ 52T24,949
NN mua-
% NN sở hữu7.98
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.41
EPS43
P/E110.80
F P/E100.80
BVPS10,652
P/B0.45
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/06/2023 | 5,200 | 400 (+8.33%) | 67,200 |
07/06/2023 | 4,800 | 400 (+9.09%) | 102,700 |
06/06/2023 | 4,400 | 400 (+10%) | 88,344 |
05/06/2023 | 4,000 | 100 (+2.56%) | 15,600 |
02/06/2023 | 3,900 | (0.00%) | 36,000 |
Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Vexilla Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vexilla Viet Nam Group Joint Stock Company
Tên viết tắt:Vexilla Group., JSC
Địa chỉ: Phòng 14.21 - Tầng 14 - Tòa nhà Golden King - Số 15 Nguyễn Lương Bằng - P. Tân Phú - Q.7 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.28) 3579 0106
Fax: (84.24) 3783 5103
Email:solavina@solavina.vn
Website:http://solavina.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Bán lẻ
Ngành: Kinh doanh vật liệu xây dựng, trang thiết bị làm vườn
Ngày niêm yết: 26/07/2011
Vốn điều lệ: 210,000,000,000
Số CP niêm yết: 21,000,000
Số CP đang LH: 21,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101612880
GPTL:
Ngày cấp: 21/02/2005
GPKD: 0101612880
Ngày cấp: 21/02/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh VLXD, cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng
- Xây dựng dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, thủy lợi...
- Tiền thân là CTCP Xây dựng và Thương mại 249, được thành lập tháng 02/2005. Năm 2008, đổi tên thành CTCP Solavina.
- Ngày 16/11/2019 Công ty đổi tên thành CTCP Tập đoàn Vexilla Việt Nam.
- 08/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 29/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 28/03/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 28/06/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 14/08/2020 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện cảnh báo
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.