Tổng Công ty cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (HOSE: PVD)
PetroVietnam Drilling & Well Services Corporation
19,650
Mở cửa19,900
Cao nhất20,000
Thấp nhất19,350
KLGD4,769,900
Vốn hóa10,923.04
Dư mua271,800
Dư bán64,000
Cao 52T 30,300
Thấp 52T12,800
KLBQ 52T7,999,685
NN mua348,700
% NN sở hữu21.88
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.39
EPS-193
P/E-101.88
F P/E161.16
BVPS25,334
P/B0.78
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/02/2023 | 19,650 | -50 (-0.25%) | 4,769,900 |
01/02/2023 | 19,700 | -1,300 (-6.19%) | 6,665,500 |
31/01/2023 | 21,000 | 450 (+2.19%) | 4,179,100 |
30/01/2023 | 20,550 | -350 (-1.67%) | 3,625,500 |
27/01/2023 | 20,900 | -100 (-0.48%) | 3,788,600 |
31/01/2023 | PVD: Giải trình BCTC quý 4/2022 |
31/01/2023 | PVD: BCTC quý 4 năm 2022 |
31/01/2023 | PVD: BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2022 |
19/01/2023 | PVD: Báo cáo tình hình quản trị công ty năm 2022 |
09/01/2023 | Dragon Capital tiếp tục chi tiền gom cổ phiếu PVD |
05/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
28/04/2022 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:2 |
29/07/2019 | Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
08/11/2016 | Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10% |
15/07/2015 | Trả cổ tức năm 2014 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
31/01/2023 | BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2022 |
31/01/2023 | BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2022 |
31/01/2023 | Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2022 |
19/01/2023 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2022 |
28/10/2022 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2022 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí
Tên tiếng Anh: PetroVietnam Drilling & Well Services Corporation
Tên viết tắt:PV DRILLING
Địa chỉ: Lầu 4 - Tòa nhà Sailling Tower - Số 111A Pasteur - P.Bến Nghé - Q.1 - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Đỗ Danh Rạng
Điện thoại: (84.28) 3914 2012
Fax: (84.28) 3914 2021
Email:info@pvdrilling.com.vn
Website:https://www.pvdrilling.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Các hoạt động hỗ trợ Khai khoáng
Ngày niêm yết: 05/12/2006
Vốn điều lệ: 5,562,960,060,000
Số CP niêm yết: 556,296,006
Số CP đang LH: 555,880,006
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0302495126
GPTL: 3477/QĐ-BCN
Ngày cấp: 20/10/2005
GPKD: 4103004335
Ngày cấp: 15/02/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
Chuyên cung cấp giàn khoan và các dịch vụ kỹ thuật khoan phục vụ hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí trong và ngoài nước:
- Sở hữu và điều hành giàn khoan biển và đất liền
- Dịch vụ kỹ thuật liên quan đến khoan
- Đào tạo cung ứng nhân lực khoan
- Ứng cứu sự cố tràn dầu, ...
VP đại diện:
Địa chỉ: Phòng 301B - Lầu 3 - 85 Nguyễn Chí Thanh - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội
Điện thoại: (84.4) 37737363 - 37737364 - 37737365
Fax: (84.4) 37737365
- Ngày 26/11/2001: Công ty Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí được thành lập trên cơ sở Xí nghiệp Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí biển (PTSC Offshore).
- Ngày 15/02/2006: Chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103004335 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ngày 05/12/2006: Niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ngày 11/05/2007: Chuyển đổi thành Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí với vốn điều lệ 680 tỷ đồng.
- Năm 2009: Sáp nhập Công ty Cổ phần Đầu tư Khoan Dầu khí Việt Nam (PVD Invest) vào Tổng Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí với vốn điều lệ tăng lên 2,105 tỷ đồng.
- Ngày 30/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,215,457,890,000 đồng.
- 19/09/2022 Giao dịch bổ sung - 50,529,196 CP
- 05/09/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 50,529,196 CP
- 05/08/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 16/06/2022 Giao dịch bổ sung - 84,221,021 CP
- 07/06/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 84,221,021 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.