CTCP Thép Pomina (HOSE: POM)
Pomina Steel Corporation
Sản xuất
/ Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
/ Sản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua
4,590
Mở cửa4,610
Cao nhất4,650
Thấp nhất4,580
KLGD295,700
Vốn hóa1,278.51
Dư mua79,300
Dư bán62,700
Cao 52T 8,500
Thấp 52T4,300
KLBQ 52T355,478
NN mua5,600
% NN sở hữu6.01
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.22
EPS-3,972
P/E-1.16
F P/E4.30
BVPS7,175
P/B0.64
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
29/11/2023 | 4,590 | -20 (-0.43%) | 295,700 |
28/11/2023 | 4,610 | 20 (+0.44%) | 290,300 |
27/11/2023 | 4,590 | -90 (-1.92%) | 439,600 |
24/11/2023 | 4,680 | -30 (-0.64%) | 314,400 |
23/11/2023 | 4,710 | -70 (-1.46%) | 538,800 |
16/01/2020 | Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
08/10/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 30% |
07/03/2012 | Trả cổ tức năm 2011 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
13/06/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 2000 đồng/CP |
22/07/2010 | Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Thép Pomina
Tên tiếng Anh: Pomina Steel Corporation
Tên viết tắt:Công Ty Thép Pomina
Địa chỉ: Đường 27 - KCN Sóng Thần II - H.Dĩ An - T.Bình Dương
Người công bố thông tin: Mr. Trần Tô Tử
Điện thoại: (84.274) 371 0051 - 371 0052
Fax: (84.274) 374 0862
Email:pominasteel@hcm.vnn.vn
Website:http://www.pomina-steel.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 20/04/2010
Vốn điều lệ: 2,433,449,520,000
Số CP niêm yết: 279,676,336
Số CP đang LH: 278,543,546
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3700321364
GPTL:
Ngày cấp: 17/07/2008
GPKD: 3700321364
Ngày cấp: 17/07/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất sắt, thép, gang
- Tái chế phế liệu kim loại
- Kinh doanh các sản phẩm từ thép...
- Năm 1999: Công ty Cổ phần Thép Pomina, tiền thân là nhà máy thép Pomina 1, được thành lập. .
- Ngày 17/08/1999: Nhà máy thép Pomina chuyển thành Công ty TNHH Thép Pomina được với vốn điều lệ là 42 tỷ đồng. .
- Ngày 17/07/2008: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Thép Pomina với số vốn điều lệ là 500 tỷ đồng. .
- Tháng 07/2009: Thành lập Nhà máy luyện phôi thép trên khu đất 46 ha tại khu công nghiệp Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. .
- Ngày 31/08/2009: Trở thành công ty đại chúng. .
- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,630 tỷ đồng. .
- Ngày 07/04/2010: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). .
- Ngày 20/04/2010: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). .
Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1.874 tỷ đồng; .
Năm 2012: Nhà máy luyện thép xây dựng Pomina 3 đi vào hoạt động với công suất 1 triệu tấn/năm; .
Ngày 20/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2.433.449.520.000 đồng;
- 10/10/2023 Đưa cổ phiếu vào diện kiểm soát
- 22/09/2023 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 12/09/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 20/07/2023 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện cảnh báo
- 14/07/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.