CTCP Môi trường và Công trình đô thị Bắc Ninh (UPCoM: MBN)
Bac Ninh Urban Environment And Public Works JSC
Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải
/ Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải
/ Thu gom chất thải
7,900
Mở cửa7,900
Cao nhất7,900
Thấp nhất7,900
KLGD
Vốn hóa45.42
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 7,900
Thấp 52T7,900
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E24.26
BVPS
P/B-
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Ngày 31/07/1993 Chủ tịch UBND tỉnh Hà Bắc ra quyết định thành lập Công ty Quản lý đô thị Bắc Ninh.
- Ngày 11/03/1998 đổi tên thành Công ty Môi trường và Công trình Đô thị Bắc Ninh.
- Ngày 24/11/2006 chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV.
- Ngày 03/07/2017 chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP.
- Ngày 03/10/2018, là ngày dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đ/CP.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 03/10/2018 |
Giá ngày GD đầu tiên | 10,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 5,750,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 5,750,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 5,750,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | CPA VIETNAM | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Thế Công |
• Chức vụ | Chủ tịch HĐQT |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Trường Giang |
• Chức vụ | Thư ký kiêm Người phụ trách quản trị, Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 16/UB |
Giấy phép Kinh Doanh | 2300181671 |
Mã số thuế | 2300181671 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 4 - Đường Nguyễn Đăng Đạo - P. Tiền An - Tp. Bắc Ninh - T. Bắc Ninh |
• Điện thoại | (84.222) 382 1691 |
• Fax | (84.222) 381 1570 |
moitruongdothibacninh@gmail.com | |
• Website | https://moitruongdothibacninh.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành