Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Cao su Hòa Bình (HOSE: HRC)

Hoa Binh Rubber Joint Stock Company

42,400

2,750 (+6.94%)
01/11/2024 15:00

Mở cửa42,400

Cao nhất42,400

Thấp nhất42,400

KLGD100

Vốn hóa1,280.76

Dư mua1,600

Dư bán900

Cao 52T 55,000

Thấp 52T38,700

KLBQ 52T9,828

NN mua-

% NN sở hữu0.60

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-0.31

EPS640

P/E61.92

F P/E219.76

BVPS18,163

P/B2.18

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HRC: BRR HPG DVM HSG HSL
Trending: HPG (75,783) - VHM (68,893) - MBB (58,304) - NVL (51,846) - ACB (47,098)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tiền thân của công ty là Nông trường cao su Hoà Bình được thành lập năm 1981 trực thuộc của Công ty Cao su Đồng Nai, là đơn vị đầu tiên trong Tổng Công ty Cao su Việt Nam (nay là Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty CP). Năm 2004, chuyển đổi thành Công ty cổ phần Cao su Hòa Bình. Năm 2006, niêm yết trên Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (Nay là Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí M... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/11/202442,4002,750 (+6.94%)100
31/10/202439,650-2,950 (-6.92%)1,900
30/10/202442,600-3,200 (-6.99%)100
29/10/202445,800-50 (-0.11%)300
28/10/202445,850-3,450 (-7%)100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
21/07/2016Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 4:1
14/08/2015Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:4
04/06/2014Trả cổ tức đợt 2/2013 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
12/02/2014Trả cổ tức đợt 1/2013 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 08/02/2018
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 ACBS (CK ACB) 20 0 26/07/2017
4 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
5 VIX (CK IB) 10 0 19/09/2018
6 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 29/10/2024
7 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
8 ABS (CK An Bình) 1 0 29/10/2024
9 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
10 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
11 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
12 APG (CK An Phát) 50 0 09/10/2024
17/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
05/09/2024Nghị quyết HĐQT họp định kỳ quý III năm 2024 thông qua kết quả SXKD quý II năm 2024
06/08/2024Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2024
05/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
26/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Cao su Hòa Bình

Tên đầy đủ: CTCP Cao su Hòa Bình

Tên tiếng Anh: Hoa Binh Rubber Joint Stock Company

Tên viết tắt:HORUCO

Địa chỉ: Ấp 7 - X.Hòa Bình - H.Xuyên Mộc - T.Bà Rịa Vũng Tàu

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Chơn Cường

Điện thoại: (84.254) 387 2104

Fax: (84.254) 387 3495

Email:horuco@horuco.com.vn

Website:http://www.horuco.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất cơ bản

Ngày niêm yết: 26/12/2006

Vốn điều lệ: 302,066,220,000

Số CP niêm yết: 30,206,622

Số CP đang LH: 30,206,622

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3500657173

GPTL: 5360/QĐ-TCCB

Ngày cấp: 05/12/2003

GPKD: 4903000095

Ngày cấp: 22/04/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến và mua bán cao su

- Mua bán nông sản

- Mua bán thiết bị sản xuất cao su

- Mua bán hóa chất sử dụng trong nông nghiệp...

- Ngày 20/11/1981: Tiền thân của công ty là Nông trường cao su Hoà Bình được thành lập trực thuộc của Công ty Cao su Đồng Nai theo Quyết định số 933/QĐ-UBT của UBND Tỉnh Đồng Nai.

- Năm 1994: Chuyển giao về trực thuộc Công ty Cao su Bà Rịa.

- Ngày 15/03/1997: Chuyển đổi thành Nhà máy chế biến Cao su Hoà Bình là một bộ phận của Xí Nghiệp chế biến, trực thuộc Công ty Cao su Bà Rịa.

- Ngày 02/05/2004: CTCP Cao su Hòa Bình chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ là 96 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 172.61 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 241.65 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 302.06 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.