CTCP Chứng khoán Hòa Bình (HNX: HBS)
Hoa Binh Securities Joint Stock Company
5,600
Mở cửa
Cao nhất5,600
Thấp nhất5,600
KLGD
Vốn hóa184.80
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 9,000
Thấp 52T5,100
KLBQ 52T84,040
NN mua-
% NN sở hữu0.57
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.87
EPS273
P/E20.49
F P/E4.02
BVPS11,171
P/B0.50
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 17/11/2025 | 5,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 14/11/2025 | 5,600 | 200 (+3.70%) | 42,000 |
| 13/11/2025 | 5,400 | 0 (0.00%) | 0 |
| 12/11/2025 | 5,400 | 0 (0.00%) | 0 |
| 11/11/2025 | 5,400 | 0 (0.00%) | 0 |
| 28/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
| 22/02/2011 | Trả cổ tức năm 2009 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Hòa Bình
Tên tiếng Anh: Hoa Binh Securities Joint Stock Company
Tên viết tắt:HBS
Địa chỉ: Tầng 7+9 - Số 46-48 Bà Triệu - P. Cửa Nam - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đinh Thế Lợi
Điện thoại: (84.24) 3936 8866
Fax: (84.24) 3936 8665
Email:hbs_ho@hbse.com.vn
Website:http://www.hbse.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 16/07/2010
Vốn điều lệ: 329,999,980,000
Số CP niêm yết: 32,999,980
Số CP đang LH: 32,999,780
- Môi giới chứng khoán.
- Lưu ký chứng khoán.
- Tự doanh chứng khoán.
- Tư vấn đầu tư chứng khoán.
- Tư vấn tài chính doanh nghiệp..
- Bảo lãnh phát hành.
- Ngày 02/11/2007: CTCP Chứng khoán Hoà Bình được thành lập .
- Ngày 24/04/2008: HBS tổ chức lễ khai trương, chính thức đi vào hoạt động trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 160 tỷ đồng.
- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.
- Ngày 16/07/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.
- Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 330 tỷ đồng.
- 08/10/2025 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 22/09/2025 Đưa cổ phiếu vào diện kiểm soát
- 12/09/2025 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 26/06/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 12/09/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.