CTCP Gemadept (HOSE: GMD)
Gemadept Corporation
84,700
Mở cửa84,300
Cao nhất87,500
Thấp nhất83,300
KLGD2,709,700
Vốn hóa26,298.25
Dư mua9,100
Dư bán29,100
Cao 52T 85,500
Thấp 52T47,600
KLBQ 52T1,289,611
NN mua163,200
% NN sở hữu48.76
Cổ tức TM2,000
T/S cổ tức0.02
Beta0.92
EPS8,471
P/E9.94
F P/E25.76
BVPS33,968
P/B2.48
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
07/05/2024 | 84,700 | 500 (+0.59%) | 2,709,700 |
06/05/2024 | 84,200 | -1,300 (-1.52%) | 1,675,400 |
03/05/2024 | 85,500 | 1,300 (+1.54%) | 4,046,100 |
02/05/2024 | 84,200 | 0 (0.00%) | 1,654,100 |
26/04/2024 | 84,200 | 2,800 (+3.44%) | 5,624,400 |
21/09/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
07/10/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
13/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
03/09/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
05/11/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Gemadept
Tên tiếng Anh: Gemadept Corporation
Tên viết tắt:GEMADEPT
Địa chỉ: Cao ốc Gemadept - 2bis - 4 - 6 Lê Thánh Tôn - P.Bến Nghé - Q.1 - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Minh Nguyệt
Điện thoại: (84.28) 3823 6236
Fax: (84.28) 3823 5236
Email:info@gemadept.com.vn
Website:https://www.gemadept.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 22/04/2002
Vốn điều lệ: 3,058,985,570,000
Số CP niêm yết: 310,486,957
Số CP đang LH: 310,486,957
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301116791
GPTL: 1489 QÐ/TCCB - LÐ
Ngày cấp: 24/07/1993
GPKD: 059080
Ngày cấp: 01/11/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Khai thác cảng: Hệ thống cảng trải dọc từ Bắc chí Nam, tại các thành phố lớn và các vùng kinh tế trọng điểm.
- Logistics: Trung tâm phân phối; Đại lý giao nhận; Hàng hóa hàng không, Vận tải container chuyên tuyến; Vận tải hàng siêu trường siêu trọng; Vận tải đa phương thức; Quản lý tàu và thuyền viên...
- BĐS và đầu tư tài chính...
VP đại diện:
- Tên Văn Phòng: VPĐD-CTCP Đại Lý Liên Hiệp Vận Chuyển tại Hà Tây (chuyển từ Hà Tây về, số cũ: 0323000042)
- Địa chỉ: Tầng 3 - Số 157 - Phố Trần Phú - P.Văn Mỗ - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội
- Năm 1990: Công ty Cổ phần Đại lý Liên hiệp Vận chuyển được thành lập, trực thuộc Liên hiệp Hàng hải Việt Nam.
- Ngày 24/07/1993: Công ty chuyển đổi sang hình thức CTCP với tên gọi CTCP Đại lý liên hiệp vận chuyển. Vốn điều lệ 6.2 tỷ đồng.
- 1995: Thành lập ICD Phước Long, loại hình Cảng Cạn đầu tiên tại Việt Nam.
- 2001: Nâng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.
- 2002: Niêm yết cổ phiếu Gemadept trên thị trường chứng khoán.
- 2004: Thành lập 2 Công ty 100% vốn Gemadept tại Singapore và Malaysia.
- 2006: Phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ lên 475 tỷ đồng.
- 2008: Đưa vào khai thác 4 công trình quan trọng: Cao ốc Gemadept, Schenker-Gemadept Logistics Center và 2 cảng tại Dung Quất, Hải Phòng.
- 2010: Nâng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng; Đưa vào khai thác nhà ga hàng hóa hàng không Tân Sơn Nhất; Nâng tỷ lệ sở hữu trong Công ty Cảng Nam Hải lên 99.98%.
- 2012: Đưa vào khai thác Trung tâm Phân phối số 2 tại KCN Sóng Thần, Bình Dương; Khởi công xây dựng Cảng container Nam Hải Đình Vũ.
- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 1,144 tỷ đồng, hoàn thành và đưa vào khai thác cảng container Nam Hải Đình Vũ.
- Năm 2015: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Gemadept.
- Ngày 15/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,882,769,570,000 đồng.
- Ngày 04/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,969,249,570,000 đồng.
- Ngày 28/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,013,779,570,000 đồng.
- 05/04/2027 Giao dịch bổ sung - 2,294,200 CP
- 31/08/2026 Giao dịch bổ sung - 2,260,300 CP
- 03/04/2026 Giao dịch bổ sung - 2,294,200 CP
- 29/08/2025 Giao dịch bổ sung - 2,260,300 CP
- 31/12/2024 Giao dịch bổ sung - 2,226,500 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.