Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Gemadept (HOSE: GMD)

Gemadept Corporation

70,600

400 (+0.57%)
04/12/2023 15:00

Mở cửa70,600

Cao nhất71,200

Thấp nhất69,500

KLGD1,156,200

Vốn hóa21,596.44

Dư mua28,700

Dư bán32,500

Cao 52T 71,100

Thấp 52T43,300

KLBQ 52T955,801

NN mua54,300

% NN sở hữu48.91

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.03

Beta1.09

EPS7,595

P/E9.24

F P/E21.47

BVPS31,228

P/B2.25

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng GMD: HAH HPG NVL FPT SSI
Trending: NVL (101,710) - HPG (87,633) - DIG (58,637) - CEO (54,682) - HAG (51,553)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Gemadept có tiền thân là CTCP Đại lý Liên hiệp Vận chuyển, được thành lập vào năm 1990. Gemadept là doanh nghiệp đầu tiên đưa dịch vụ container vào Việt Nam và kết nối những tuyến hàng hải đầu tiên nối liền với các quốc gia và châu lục. Gemadept sở hữu và khai thác hệ thống Cảng và Logistics quy mô, hiện đại bậc nhất, tọa lạc tại nhiều tỉnh thành trong cả nước và vươn sang các quốc gia trong khu vực. Trong lĩnh ... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
04/12/202370,600400 (+0.57%)1,156,200
01/12/202370,200 (0.00%)622,700
30/11/202370,200200 (+0.29%)412,200
29/11/202370,0002,500 (+3.70%)704,200
28/11/202367,500500 (+0.75%)914,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
21/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
07/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
13/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
03/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/11/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 24/11/2023
2 SSI (CK SSI) 50 0 27/11/2023
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 27/11/2023
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 06/11/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 06/11/2023
6 VPS (CK VPS) 50 0 17/10/2023
7 MBS (CK MB) 50 0 31/10/2023
8 KIS (CK KIS) 50 0 23/10/2023
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 27/11/2023
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/11/2023
12 FPTS (CK FPT) 40 0 24/11/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 16/11/2023
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 01/11/2023
15 ACBS (CK ACB) 50 0 23/11/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/11/2023
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 06/11/2023
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 27/11/2023
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 21/11/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 VIX (CK IB) 50 0 24/10/2023
23 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/11/2023
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 17/11/2023
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 23/10/2023
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 15/11/2023
27 PSI (CK Dầu khí) 40 0 09/11/2023
28 ABS (CK An Bình) 50 0 02/11/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 24/11/2023
30 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
31 EVS (CK Everest) 50 0 01/11/2023
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/11/2023
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/11/2023
35 APG (CK An Phát) 50 0 20/10/2023
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
02/11/2023CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua chuyển nhượng toàn bộ vốn góp CTCP Cảng Nam Hải
31/10/2023BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023
30/10/2023BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2023
30/08/2023BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
30/08/2023BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023

CTCP Gemadept

Tên đầy đủ: CTCP Gemadept

Tên tiếng Anh: Gemadept Corporation

Tên viết tắt:GEMADEPT

Địa chỉ: Cao ốc Gemadept - 2bis - 4 - 6 Lê Thánh Tôn - P.Bến Nghé - Q.1 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Minh Nguyệt

Điện thoại: (84.28) 3823 6236

Fax: (84.28) 3823 5236

Email:info@gemadept.com.vn

Website:https://www.gemadept.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 22/04/2002

Vốn điều lệ: 3,013,779,570,000

Số CP niêm yết: 305,898,557

Số CP đang LH: 305,898,557

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301116791

GPTL: 1489 QÐ/TCCB - LÐ

Ngày cấp: 24/07/1993

GPKD: 059080

Ngày cấp: 01/11/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác cảng: Hệ thống cảng trải dọc từ Bắc chí Nam, tại các thành phố lớn và các vùng kinh tế trọng điểm.
- Logistics: Trung tâm phân phối; Đại lý giao nhận; Hàng hóa hàng không, Vận tải container chuyên tuyến; Vận tải hàng siêu trường siêu trọng; Vận tải đa phương thức; Quản lý tàu và thuyền viên...
- BĐS và đầu tư tài chính...

VP đại diện:

- Tên Văn Phòng: VPĐD-CTCP Đại Lý Liên Hiệp Vận Chuyển tại Hà Tây (chuyển từ Hà Tây về, số cũ: 0323000042)
- Địa chỉ: Tầng 3 - Số 157 - Phố Trần Phú - P.Văn Mỗ - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

- Năm 1990: Công ty Cổ phần Đại lý Liên hiệp Vận chuyển được thành lập, trực thuộc Liên hiệp Hàng hải Việt Nam.

- Ngày 24/07/1993: Công ty chuyển đổi sang hình thức CTCP với tên gọi CTCP Đại lý liên hiệp vận chuyển. Vốn điều lệ 6.2 tỷ đồng.

- 1995: Thành lập ICD Phước Long, loại hình Cảng Cạn đầu tiên tại Việt Nam.

- 2001: Nâng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- 2002: Niêm yết cổ phiếu Gemadept trên thị trường chứng khoán.

- 2004: Thành lập 2 Công ty 100% vốn Gemadept tại Singapore và Malaysia.

- 2006: Phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ lên 475 tỷ đồng.

- 2008: Đưa vào khai thác 4 công trình quan trọng: Cao ốc Gemadept, Schenker-Gemadept Logistics Center và 2 cảng tại Dung Quất, Hải Phòng.

- 2010: Nâng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng; Đưa vào khai thác nhà ga hàng hóa hàng không Tân Sơn Nhất; Nâng tỷ lệ sở hữu trong Công ty Cảng Nam Hải lên 99.98%.

- 2012: Đưa vào khai thác Trung tâm Phân phối số 2 tại KCN Sóng Thần, Bình Dương; Khởi công xây dựng Cảng container Nam Hải Đình Vũ.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 1,144 tỷ đồng, hoàn thành và đưa vào khai thác cảng container Nam Hải Đình Vũ.

- Năm 2015: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Gemadept.

- Ngày 15/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,882,769,570,000 đồng.

- Ngày 04/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,969,249,570,000 đồng.

- Ngày 28/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,013,779,570,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.