CTCP Đầu tư Đức Trung (UPCoM: DTI)
Duc Trung Investment JSC
2,400
Mở cửa2,300
Cao nhất2,400
Thấp nhất2,300
KLGD6,000
Vốn hóa32.37
Dư mua198,200
Dư bán116,000
Cao 52T 4,100
Thấp 52T2,100
KLBQ 52T54,522
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.56
EPS13
P/E180.58
F P/E4.53
BVPS10,062
P/B0.23
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/02/2025 | 2,400 | 0 (0.00%) | 6,000 |
13/02/2025 | 2,400 | 0 (0.00%) | 20,311 |
12/02/2025 | 2,400 | 0 (0.00%) | 16,960 |
11/02/2025 | 2,500 | 200 (+8.70%) | 99,901 |
10/02/2025 | 2,200 | -200 (-8.33%) | 104,400 |
29/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:115 |
28/06/2019 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3.8 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Đức Trung
Tên tiếng Anh: Duc Trung Investment JSC
Tên viết tắt:DTI JSC.,COMPANY
Địa chỉ: Số 213 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Trần Đăng Quân
Điện thoại: (024) 2212 5338
Fax: (024) 2212 5338
Email:infoductrung@gmail.com
Website:http://www.ductrung.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Bất động sản
Ngày niêm yết: 05/01/2018
Vốn điều lệ: 134,888,000,000
Số CP niêm yết: 13,488,800
Số CP đang LH: 13,488,800
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301466299
GPTL: 0301466299
Ngày cấp: 20/06/1994
GPKD: 0301466299
Ngày cấp: 22/06/1994
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh bất động sản.
- Kinh doanh vật liệu, thiết bị xây dựng.
- Kinh doanh đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng, trong các cửa hàng chuyên kinh doanh.
- Tiền thân là Công ty TNHH Đức Trung thành lập ngày 22/06/1994.
- Năm 2016 chuyển đổi thành Công ty Cổ phần.
- Ngày 05/01/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12.500 đ/CP.
- 26/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 28/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024 (Bất thành)
- 23/08/2023 Giao dịch bổ sung - 1,391,046 CP
- 11/08/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 1,391,046 CP
- 29/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:115
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.