CTCP CENCON Việt Nam (UPCoM: CEN)
Cencon Vietnam JSC
9,600
Mở cửa10,800
Cao nhất10,800
Thấp nhất9,500
KLGD42,800
Vốn hóa36.57
Dư mua21,800
Dư bán49,000
Cao 52T 11,100
Thấp 52T4,000
KLBQ 52T14,601
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*703
P/E14.76
F P/E19.40
BVPS4,716
P/B2.20
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/01/2021 | 9,600 | -800 (-7.69%) | 42,800 |
21/01/2021 | 10,800 | 900 (+9.09%) | 19,239 |
20/01/2021 | 10,000 | -1,000 (-9.09%) | 81,600 |
19/01/2021 | 11,000 | 700 (+6.80%) | 182,600 |
18/01/2021 | 10,400 | 1,300 (+14.29%) | 70,906 |
09/08/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP CENCON Việt Nam
Tên tiếng Anh: Cencon Vietnam JSC
Tên viết tắt:CENCON.,JSC
Địa chỉ: Nhà BT số 28 dãy 16B4 Làng Việt Kiều Châu Âu đường Nguyễn Văn Lộc - P. Mộ Lao - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hữu Thường
Điện thoại: (84.24) 6285 0292
Fax: (84.24) 6285 0292
Email:cenconvietnam@gmail.com
Website:http://cencon.vn/Trang-chu
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 15/06/2018
Vốn điều lệ: 38,092,000,000
Số CP niêm yết: 3,809,200
Số CP đang LH: 3,809,200
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0107268056
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0107268056
Ngày cấp: 24/12/2015
Ngành nghề kinh doanh chính:
Kinh doanh thương mại (Sản phẩm đông lạnh, Thiết bị vật tư y tế,...)
- Tiền thân là CTCP Đầu tư Thành Thái thành lập ngày 24/12/2015. Vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.
- Năm 2017 tăng vốn điều lệ thành 13,092 tỷ đồng.
- Ngày 15/06/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.400 đ/CP.
- 06/11/2020 Giao dịch bổ sung - 2,500,000 CP
- 23/10/2020 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 2,500,000 CP
- 22/08/2020 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2020
- 19/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 22/06/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.