CTCP Lọc hóa Dầu Bình Sơn (UPCoM: BSR)
Binh Son Refining and Petrochemical Company Limited
23,100
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa71,621.54
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 24,500
Thấp 52T17,400
KLBQ 52T8,018,366
NN mua-
% NN sở hữu0.76
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.65
EPS2,403
P/E9.68
F P/E60.72
BVPS18,327
P/B1.27
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
12/09/2024 | 23,100 | 0 (0.00%) | 0 |
11/09/2024 | 23,300 | 0 (0.00%) | 4,870,496 |
10/09/2024 | 23,300 | 0 (0.00%) | 5,457,714 |
09/09/2024 | 23,400 | 500 (+2.18%) | 6,413,352 |
06/09/2024 | 23,100 | -100 (-0.43%) | 5,171,330 |
22/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP |
26/07/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 300 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Lọc hóa Dầu Bình Sơn
Tên tiếng Anh: Binh Son Refining and Petrochemical Company Limited
Tên viết tắt:BSR Co, Ltd
Địa chỉ: Số 208 – Đại lộ Hùng Vương - Tp. Quảng Ngãi - T. Quảng Ngãi
Người công bố thông tin: Mr. Hạng Anh Minh
Điện thoại: (0255) 3825 825
Fax: (0255) 3825 826
Email:tmtt@bsr.com.vn
Website:http://www.bsr.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất xăng dầu và than đá
Ngày niêm yết: 01/03/2018
Vốn điều lệ: 31,004,996,160,000
Số CP niêm yết: 244,119,369
Số CP đang LH: 3,100,499,616
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4300378569
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 4300378569
Ngày cấp: 05/06/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
Xây dựng nhà các loại; Kinh doanh hạt nhựa PP và các loại hạt nhựa khác; Cung cấp dịch vụ quản lý và cho thuê nhà; Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bao bì;...
- Ngày 09/05/2008: Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lọc - Hoá dầu Bình Sơn chịu trách nhiệm quản lý nhà máy lọc dầu Dung Quất được thành lập.
- Ngày 06/01/2011: Khánh thành Nhà máy lọc dầu Dung quất - Nhà máy lọc dầu đầu tiên của Việt Nam.
- Ngày 01/03/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 22,400 đồng.
- Ngày 01/07/2018: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn với vốn điều lệ 31,004,996,160,000 đồng.
- 23/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 27/09/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
- 13/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 31/08/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 300 đồng/CP
- 22/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.