Ngân hàng TMCP Á Châu (HOSE: ACB)
Asia Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
21,800
Mở cửa21,800
Cao nhất21,850
Thấp nhất21,700
KLGD9,941,200
Vốn hóa73,628.09
Dư mua1,127,400
Dư bán1,335,900
Cao 52T 22,000
Thấp 52T14,600
KLBQ 52T3,880,579
NN mua-
% NN sở hữu30
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.05
Beta1.12
EPS4,487
P/E4.85
F P/E979.29
BVPS18,514
P/B1.17
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/06/2023 | 21,800 | 50 (+0.23%) | 9,941,200 |
05/06/2023 | 21,750 | -50 (-0.23%) | 13,842,800 |
02/06/2023 | 21,800 | 400 (+1.87%) | 15,030,000 |
01/06/2023 | 21,400 | 200 (+0.94%) | 12,761,200 |
31/05/2023 | 25,400 | 200 (+0.79%) | 29,153,500 |
01/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
01/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
02/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
10/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
20/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Á Châu
Tên tiếng Anh: Asia Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:ACB
Địa chỉ: Số 442 Nguyễn Thị Minh Khai - P. 5 - Q. 3 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Toại
Điện thoại: (84.28) 3833 4085 - 3839 5179
Fax: (84.28) 3839 9885
Email:acb@acb.com.vn
Website:https://www.acb.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 09/12/2020
Vốn điều lệ: 33,774,350,940,000
Số CP niêm yết: 3,377,435,094
Số CP đang LH: 3,377,435,094
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301452948
GPTL: 0032/NH-GP
Ngày cấp: 24/04/1993
GPKD: 059067
Ngày cấp: 24/04/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các TCTD khác
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn; chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; góp vốn và liên doanh theo luật định
- Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng
- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc và thanh toán quốc tế, huy động các loại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ với nước ngoài khi được NHNN cho phép...
VP đại diện:
-Tại TP. Hồ Chí Minh: Sở giao dịch, 25 chi nhánh và 16 phòng giao dịch.
-Tại khu vực phía Bắc (Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh): 6 chi nhánh và 8 phòng giao dịch.
-Tại khu vực miền Trung (Đà Nẵng, Daklak, Khánh Hòa, Hội An, Huế): 5 chi nhánh và 1 phòng giao dịch.
-Tại khu vực miền Tây (Long An, Cần Thơ, An Giang, Cà Mau): 4 chi nhánh.
-Tại khu vực miền Đông (Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu): 3 chi nhánh và 1 phòng giao dịch.
- Ngày 24/04/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng theo Giấy phép số 0032/NH-GP của Ngân hàng Nhà nước.
- Ngày 17/02/1996: Tăng vốn điều lệ lên 341 tỷ đồng.
- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 948.32 tỷ đồng.
- Ngày 14/02/2006: Tăng vốn điều lệ lên lên 1,100 tỷ đồng.
- Ngày 31/10/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
- Ngày 21/11/2006: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
- Ngày 25/05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,530 tỷ đồng.
- Năm 2007: Thành lập công ty cho thuê tài chính ACB.
- Ngày 09/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 10,273,238,960,000 đồng.
- Ngày 30/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 12,885,877,380,000 đồng.
- Ngày 15/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 16,627,372,770,000 đồng.
- Ngày 19/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 21,615,584,600,000 đồng.
- Ngày 20/11/2020: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 02/12/2020: Hủy niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
- Ngày 09/12/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 26,400 đ/CP .
- Ngày 02/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 27,019,480,750,000 đồng.
- 12/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 01/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
- 13/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 29/12/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 18/07/2022 Giao dịch bổ sung - 675,366,031 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.