Bachelor of Economics/Master of Economics
50 years old
Personal assets
Personal assets and related persons
Full name | : Nguyễn Thanh Tùng |
Year of birth | : |
ID card | : |
Birthplace | : Hà Nội |
Domicile address | : Hà Nội |
Address | : |
Đại học ngoại thương ngành kinh tế ngoại thương và Đại học Sư phạm Ngoại ngữ ngành Tiếng Anh
Thạc sỹ kinh tế Đại học Tổng hợp Paris Dauphine/ESCP
# | Positions | Company | Since |
---|---|---|---|
1 | CEO/Member of BOD | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (HOSE: VCB) | 2021 |
# | Stock | Volume | Rate | Value (Mil.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VCB | ||||
SUM |
# | Stock | Volume | Rate | Value (Mil.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VCB | ||||
SUM |
Từ đầu năm 2008, làm Chánh văn phòng Vietcombank
Từ năm 2013, làm Phó giám đốc Chi nhánh Sở giao dịch Vietcombank. Sau đó, ông lần lượt giữ cương vị Quyền giám đốc, Giám đốc Vietcombank chi nhánh Tây Hồ, Giám đốc Ban khách hàng doanh nghiệp trụ sở chính, Giám đốc khối bán buôn khiêm Giám đốc ban khách hàng doanh nghiệp Trụ sở chính
Từ 01/04/2019: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.
Từ 30/01/2023: Thành viên HĐQT Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.
Từ 30/01/2023: Tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.
Stock | Reg. volume | Exe. volume | Reg. date | Exe. date | Volume | Rate (%) |
---|
Value = Volume x Latest matched price.
Stockcode hold by the related organization
Number of share hold by the related organization
Value = Volume x Latest closed price.