VS-Sector: Vật liệu xây dựng

919.23

+8.62 (+0.95%)
19/03/2024

Khối lượng 76,925,100

Giá trị 1,976,282,187,900

KL NĐTNN Mua 4,290,320

KL NĐTNN Bán 5,313,669

Loading
STTMã CKSànNgành cấp 3KLCPLHGiá
1 ngày
Giá
5 ngày
1ACCHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông104,999,99312,850 +150(+1.18%)12,500
2BCCHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông123,209,8129,500 0(0%)9,600
3BTSHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông123,559,8585,600 0(0%)5,600
4CLHHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông12,000,00026,200 +200(+0.77%)26,500
5CRCHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt30,000,0006,730 +70(+1.05%)6,810
6CVTHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt36,690,88728,200 -300(-1.05%)29,050
7DTCHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt10,000,0004,300 -200(-4.44%)4,000
8DTLHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua60,630,98414,500 0(0%)14,700
9DXVHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông9,900,0003,750 +10(+0.27%)3,730
10FCMHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông45,099,9694,580 +40(+0.88%)4,520
11GKMHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt31,434,23732,900 0(0%)33,800
12GMHHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt16,500,00011,200 -100(-0.88%)10,800
13GMXHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt9,034,45119,200 +1,100(+6.08%)19,300
14HCCHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông6,518,54710,600 +100(+0.95%)10,500
15HOMHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông71,997,7314,600 0(0%)4,500
16HPGHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua5,814,785,70029,800 +200(+0.68%)30,800
17HSGHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua615,982,30922,200 +550(+2.54%)22,600
18HT1HOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông381,589,91113,350 0(0%)13,250
19HVXHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông41,525,2502,930 +10(+0.34%)2,940
20KKCHNXSản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua5,199,8166,400 +500(+8.47%)5,900
21LBMHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt20,000,00042,250 0(0%)43,600
22MCCHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt4,986,12412,000 0(0%)12,000
23NHCHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt3,041,54230,400 0(0%)27,700
24NKGHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua263,277,80625,200 +1,500(+6.33%)24,200
25NSHHNXSản xuất và chế biến nhôm20,693,4374,800 0(0%)4,900
26PDBHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông8,909,98110,200 +900(+9.68%)8,600
27POMHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua278,543,5465,310 +110(+2.12%)5,350
28TBXHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông1,510,28022,300 0(0%)22,300
29TCRHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt45,425,1423,510 -140(-3.84%)3,890
30TEGHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông120,806,5628,850 -50(-0.56%)8,900
31THGHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông22,957,89641,000 -200(-0.49%)42,500
32TKUHNXSản xuất và chế biến nhôm46,881,39811,300 0(0%)12,000
33TMXHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông6,000,0008,300 0(0%)8,300
34TTCHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt5,940,52811,900 -100(-0.83%)12,000
35TXMHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông7,000,0003,900 -100(-2.50%)4,000
36VCAHOSESản xuất sắt, thép và hợp kim fero15,187,3229,100 -470(-4.91%)9,600
37VCSHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt160,000,00068,200 +700(+1.04%)69,500
38VGCHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt448,350,00057,000 -800(-1.38%)59,000
39VGSHNXSản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua53,269,67026,300 +900(+3.54%)26,800
40VHLHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt25,000,00013,400 0(0%)13,400
41VITHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt49,999,66417,500 +500(+2.94%)17,000
42YBMHOSESản xuất sản phẩm từ khoáng chất phi kim khác14,299,8809,000 -200(-2.17%)8,800
 

Quan điểm phân ngành Vietstock

Vietstock lựa chọn tiêu chuẩn NAICS 2007 (The North American Industry Classification System) để áp dụng cho việc phân ngành vì tính phổ biến, bao quát cao, được sự hỗ trợ của nhiều tổ chức quốc tế, có nhiều điểm tương đồng với hệ thống phân ngành VSIC 2007 của Việt Nam, và có trật tự logic cao trong việc sắp xếp thứ tự ngành.

* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.