VS-Sector: Vật liệu xây dựng

848.45

-9.26 (-1.08%)
07/12/2023

Khối lượng 62,454,096

Giá trị 1,552,457,067,900

KL NĐTNN Mua 2,234,220

KL NĐTNN Bán 4,779,639

Loading
STTMã CKSànNgành cấp 3KLCPLHGiá
1 ngày
Giá
5 ngày
1ACCHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông104,999,99312,500 -50(-0.40%)11,350
2BCCHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông123,209,8129,500 -100(-1.04%)9,200
3BTSHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông123,559,8585,500 -100(-1.79%)5,600
4CLHHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông12,000,00025,100 0(0%)24,500
5CRCHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt30,000,0005,550 -80(-1.42%)5,670
6CVTHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt36,690,88732,700 -100(-0.30%)32,000
7DTCHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt10,000,0004,800 +200(+4.35%)4,500
8DTLHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua60,630,98415,700 0(0%)15,300
9DXVHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông9,900,0003,750 -10(-0.27%)3,740
10FCMHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông45,099,9694,760 -70(-1.45%)4,750
11GKMHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt31,434,23731,900 -600(-1.85%)32,100
12GMHHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt16,500,0009,700 -290(-2.90%)9,950
13GMXHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt9,034,45118,500 -400(-2.12%)19,000
14HCCHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông6,518,54710,500 -100(-0.94%)9,900
15HOMHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông71,997,7315,000 0(0%)5,100
16HPGHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua5,814,785,70027,350 -250(-0.91%)26,900
17HSGHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua615,982,30921,750 -950(-4.19%)21,750
18HT1HOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông381,589,91112,450 -300(-2.35%)12,250
19HVXHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông41,525,2503,030 +20(+0.66%)3,020
20KKCHNXSản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua5,199,8166,500 0(0%)6,300
21LBMHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt20,000,00047,500 -1,000(-2.06%)47,600
22MCCHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt4,986,12411,000 0(0%)11,000
23NHCHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt3,041,54235,800 0(0%)35,800
24NKGHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua263,277,80623,050 -650(-2.74%)22,900
25NSHHNXSản xuất và chế biến nhôm20,693,4374,500 -300(-6.25%)4,500
26PDBHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông8,909,9819,100 0(0%)9,600
27POMHOSESản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua278,543,5464,640 -50(-1.07%)4,600
28TBXHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông1,510,28022,300 0(0%)22,300
29TCRHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt45,425,1423,200 0(0%)3,200
30TEGHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông72,806,5629,850 -140(-1.40%)9,960
31THGHOSESản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông22,957,89640,250 -1,250(-3.01%)39,950
32TKUHNXSản xuất và chế biến nhôm46,881,39810,600 0(0%)10,300
33TMXHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông6,000,00011,100 0(0%)11,100
34TTCHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt5,940,52813,000 0(0%)13,000
35TXMHNXSản xuất xi măng và các sản phẩm bê tông7,000,0005,600 0(0%)5,500
36VCAHOSESản xuất sắt, thép và hợp kim fero15,187,3228,600 0(0%)8,640
37VCSHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt160,000,00056,200 -500(-0.88%)56,500
38VGCHOSESản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt448,350,00054,800 -1,800(-3.18%)55,200
39VGSHNXSản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua53,269,67022,800 -1,000(-4.20%)22,600
40VHLHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt25,000,00015,200 +1,000(+7.04%)14,200
41VITHNXSản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt49,999,66414,500 +300(+2.11%)14,600
42YBMHOSESản xuất sản phẩm từ khoáng chất phi kim khác14,299,8808,770 -10(-0.11%)8,510
 

Quan điểm phân ngành Vietstock

Vietstock lựa chọn tiêu chuẩn NAICS 2007 (The North American Industry Classification System) để áp dụng cho việc phân ngành vì tính phổ biến, bao quát cao, được sự hỗ trợ của nhiều tổ chức quốc tế, có nhiều điểm tương đồng với hệ thống phân ngành VSIC 2007 của Việt Nam, và có trật tự logic cao trong việc sắp xếp thứ tự ngành.

* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.