VS-Sector: Chế biến Thủy sản

1,830.80

+9.53 (+0.52%)
29/11/2023

Khối lượng 2,868,300

Giá trị 66,018,000,000

KL NĐTNN Mua 42,700

KL NĐTNN Bán 78,100

Loading
STTMã CKSànNgành cấp 3KLCPLHGiá
1 ngày
Giá
5 ngày
1AAMHOSESơ chế và đóng gói thủy sản10,451,1829,600 -100(-1.03%)9,970
2ABTHOSESơ chế và đóng gói thủy sản11,777,25737,150 +2,150(+6.14%)35,000
3ACLHOSESơ chế và đóng gói thủy sản50,159,01912,800 +800(+6.67%)12,500
4ANVHOSESơ chế và đóng gói thủy sản133,127,87529,550 +300(+1.03%)30,000
5ASMHOSESơ chế và đóng gói thủy sản336,526,7529,110 +130(+1.45%)9,250
6BLFHNXSơ chế và đóng gói thủy sản11,500,0003,200 0(0%)3,200
7CANHNXSơ chế và đóng gói thủy sản5,000,00071,000 0(0%)71,000
8CMXHOSESơ chế và đóng gói thủy sản101,898,9908,490 +90(+1.07%)8,630
9DATHOSESơ chế và đóng gói thủy sản62,935,1049,180 +150(+1.66%)9,200
10FMCHOSESơ chế và đóng gói thủy sản65,388,88946,100 0(0%)46,100
11IDIHOSESơ chế và đóng gói thủy sản227,644,60811,200 +150(+1.36%)11,300
12KHSHNXSơ chế và đóng gói thủy sản12,090,96910,600 0(0%)9,500
13SJ1HNXSơ chế và đóng gói thủy sản23,484,14415,000 0(0%)15,300
14TFCHNXSơ chế và đóng gói thủy sản16,829,9947,700 +100(+1.32%)8,200
15VHCHOSESơ chế và đóng gói thủy sản187,044,49568,300 0(0%)69,500
 

Quan điểm phân ngành Vietstock

Vietstock lựa chọn tiêu chuẩn NAICS 2007 (The North American Industry Classification System) để áp dụng cho việc phân ngành vì tính phổ biến, bao quát cao, được sự hỗ trợ của nhiều tổ chức quốc tế, có nhiều điểm tương đồng với hệ thống phân ngành VSIC 2007 của Việt Nam, và có trật tự logic cao trong việc sắp xếp thứ tự ngành.

* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.