
ThS QTKD
50 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Vũ Thị Ngọc Quỳnh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Trường Đại học California Miramar Hoa Kỳ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (HOSE: SSB) | 2012 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SSB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SSB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
![]() | Vũ Thị Nga Hằng (Em gái) | SSB | |||
TỔNG CỘNG |
- Vũ Thị Ngọc QuỳnhChức vụ: Thành viên BKSNgân hàng TMCP Đông Nam Á - SEABANK - (HOSE: SSB)

- Đến 11/2024: Trưởng Ban kiểm soát Ngân hàng TMCP Đông Nam Á.
- Từ 11/2024: Thành viên Ban kiểm soát Ngân hàng TMCP Đông Nam Á.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất