CN Kinh tế
66 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Vũ Thị Hậu |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Đại học Tài chính Kế toán - Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Nước và Môi Trường Việt Nam (UPCoM: VWS) | 1981 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VWS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VWS | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Thắng (Chồng ) | VWS | ||||
TỔNG CỘNG |
1981-1999: Kế toán viên Công ty tư vấn cấp thoát nước và môi trường Việt Nam
+ 1999-2013: Phó phòng tài chính kế toán Công ty Nước và Môi trường việt Nam (trước cỗ phần hóa) Công ty cổ phần Nước và Môi trường Việt Nam (Từ năm 2006)
+ 1/2014-4/2016: Kế toán viên cao cấp Công ty CP Nước và Môi trường Việt Nam
+ 5/2016 đến nay: Thành viên Ban kiềm soát, Kế toán viên Công ty CP Nước và Môi trường Việt Nam
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất