CN Ngoại ngữ/CN Kinh tế
49 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Võ Thị Huỳnh Trang |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Duy Vinh, Duy Xuyên, Quảng Nam |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
Cử nhân Ngoại ngữ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó TGĐ | CTCP Môi trường Đô thị Đà Nẵng (UPCoM: DNE) | 2015 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DNE | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DNE | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 10 năm 2015 đến nay : Thành viên Ban Kiểm soát Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Đà Nẵng
Từ tháng 08 năm 2012 đến nay : Trưởng phòng Tài chính – Kế toán Công ty CP Môi trường Việt Nam
Từ tháng 10 năm 2015 đến ngày 27 tháng 06 năm 2019 : Thành viên BKS Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Đà Nẵng
Từ năm 2006 đến tháng 07 năm 2012 : Trưởng phòng Tài chính – Kế toán Công ty CP Vinaconex Quyết Thắng trực thuộc Tổng Công ty CP Vinaconex – Bộ Xây dựng
Từ năm 2004 đến năm 2005 : Phó phòng Tài chính – Kế toán Công ty CP Vinaconex Quyết Thắng trực thuộc Tổng Công ty CP Vinaconex – Bộ Xây dựng
Từ năm 2002 đến năm 2003 : Nhân viên kế toán Công ty CP Vinaconex Quyết Thắng trực thuộc Tổng Công ty CP Vinaconex – Bộ Xây dựng
Từ năm 1998 đến năm 2001 : Phó Văn phòng hướng dẫn tham quan du lịch Hội An
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất