CN Luật/CN QTKD
50 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trương Quang Minh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : Xã Diễn Quảng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Địa chỉ | : |
- Đại học Luật Hà Nội - Cử nhân Luật Kinh tế
- Đại học Thương mại - Cử nhân Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô Thị VINAHUD (UPCoM: VHD) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VHD | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VHD | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Nguyên Hải (Vợ) | VC3 | ||||
TỔNG CỘNG |
- Trương Quang MinhChức vụ: CTHĐQTCTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô Thị VINAHUD - VINAHUD.,JSC - (UPCOM: VHD)
- Từ tháng 11 năm 2016 : Giám đốc Ban đầu tư Vinaconex
- Từ tháng 11 năm 2016 : Thành viên HĐQT Vinanhud
- Từ tháng 11 năm 2016 đến ngày 09 tháng 11 năm 2017 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex
- Từ tháng 10 năm 2014 đến tháng 10 năm 2016 : Phó Giám đốc phụ trách Ban đầu tư Vinaconex
- Từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 09 năm 2014 : Bí thư Chi bộ, Ủy viên HĐQT, Giám đốc CTCP Sàn giao dịch Bất động sản Vinaconex
- Từ tháng 01 năm 2008 đến tháng 12 năm 2009 : Uỷ viên Thường vụ BCH Công đoàn, ủy viên BKS, Trưởng phòng Đầu tư Kinh doanh Công ty Xây dựng số 3 - Vinaconex
- Từ tháng 02 năm 2007 đến tháng 12 năm 2007 : Bí thư Đoàn TNCS HCM, Phó trưởng phòng Đầu tư Kinh doanh Công ty Xây dựng số 3 - Vinaconex
- Từ tháng 03 năm 2001 đến tháng 01 năm 2007 : Phó Bí thư Đoàn TNCS HCM, chuyên viên phòng Đầu tư Kinh doanh Công ty Xây dựng số 3 - Vinaconex
- Từ tháng 05 năm 1998 đến tháng 02 năm 2001 : Chuyên viên Phòng Tổ chức - Hành chính Công ty XD số 3 - Vinaconex
- Từ tháng 11 năm 1997 đến tháng 04 năm 1998 : Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật - Tổng hợp Công ty XD số 3 - Vinaconex
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất