CN Kinh tế
48 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Triệu Văn Bằng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Quốc tế (UPCoM: ILS) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ILS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ILS | ||||
TỔNG CỘNG |
03/1998 - 07/2004: Chuyên viên kế toán Văn phòng Tống công ty Hàng hải Việt Nam
+ 07/2004 - 03/2005: Phó phòng Tài chính kế toán Công ty Vận tải biển Vinalines
+ 03/2005 - 11/2005: Phụ trách phòng Kế hoạch Công ty Vận tải biển Vinalines
+ 11/2005 - 02/2009: Trưởng phòng Kinh doanh vận tải đường bộ Công ty Vận tải biển Vinalines
+ 02/2009 - 05/2010: Trưởng phòng Tổng hợp Công ty Vận tải biển Vinalines
+ 05/2010 - 09/2012: Trưởng phòng Tổng hợp kiêm Phụ trách phòng Logistics Công ty Vận tải biển Vinalines
+ 09/2012 - 09/2017: Trưởng phòng Tổng hợp Công ty Vận tài biển Vinalines
+ 10/2017 - 11/2017: Trợ lý Tồng Giám dốc Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Quốc tế
+ 12/2017 đến nay: Trưởng ban Tài chính - Đầu tư Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Quốc tế
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất