Tiến sỹ
80 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Văn Năm |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Nghệ An |
Địa chỉ | : |
Tiến sỹ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT (Miễn nhiệm) | CTCP Tập đoàn COTANA (HNX: CSC) | 2005 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CSC | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CSC | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2005 : Chủ tịch HĐQT Công ty CP Tư vấn Xây dựng Nam Thành Đô, Phó Chủ tịch HĐQT Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Thành Nam
Đến ngày 15 tháng 04 năm 2014 : Phó Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thành Nam
Từ năm 1991 đến năm 2005 : Phó chủ nhiệm khoa Trường Đại học Xây dựng
Từ năm 1987 đến năm 1991 : Chuyên gia Nước Algérie
Từ năm 1983 đến năm 1987 : Giảng viên Trường Đại học Xây dựng
Từ năm 1979 đến năm 1983 : Nghiên cứu sinh nước ngoài
Từ năm 1967 đến năm 1979 : Giảng viên Trường Đại học Xây dựng
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất