T.S K.Tế
50 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Tuấn Linh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Phường cửa Bắc -Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Quê quán | : Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Địa chỉ | : |
Tháng 09/1991 - tháng 08/1995: Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội
Tiến sỹ Kinh tế
Từ tháng 05 năm 2017 : Thành viên Hội đồng quản trị Công ty CP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc
Từ tháng 04 năm 2013 : TV Hội đồng Quản trị kiêm Phó Tổng giám đốc Công ty CP Sông Đà 10
Từ ngày 10 tháng 11 năm 2016 đến ngày 19 tháng 07 năm 2018 : Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Sông Đà 10
Từ tháng 05 năm 2010 đến tháng 03 năm 2016 : Trưởng BKS CTCP Sông Đà 10.1, Phó TGĐ CTCP Sông Đà 10
Từ tháng 01 năm 2006 đến tháng 05 năm 2010 : Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Sông Đà 10 - Tổng Công ty Sông Đà
Từ tháng 01 năm 2002 đến tháng 12 năm 2005 : Kế toán trưởng Công ty Sông Đà 10 - Tổng Công ty Sông Đà
Từ tháng 05 năm 2001 đến tháng 12 năm 2001 : Kế toán trưởng chi nhánh Công ty Sông Đà 10 tại Miền Bắc - Tổng Công ty Sông Đà
Từ tháng 10 năm 2000 đến tháng 04 năm 2001 : Kế toán trưởng chi nhánh Công ty Sông Đà 10 tại Tây Nguyên - Tổng Công ty Sông Đà
Từ tháng 10 năm 1999 đến tháng 09 năm 2000 : Phó trưởng phòng Tài chính Kế toán Công ty Sông Đà 10 - Tổng Công ty Sông Đà
Từ tháng 06 năm 1998 đến tháng 09 năm 1999 : Kế toán trưởng chi nhánh Công ty Sông Đà 10 tại Miền Nam - Tổng Công ty Sông Đà
Từ tháng 11 năm 1996 đến tháng 05 năm 1998 : Chuyên viên phòng Tài chính - Kế toán Công ty Sông Đà 10 - Tổng Công ty Sông Đà
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất