KS Kinh tế
63 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Thị Thu Nga |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Nam Định |
Quê quán | : Nam Định |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP Vận tải và Thương mại Đường sắt (UPCoM: RAT) | 2002 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | RAT | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | RAT | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 05/1986 đến tháng 07/1987: Cán bộ lao động tiền lương Công trường 1 Công ty Xây dựng - Bộ Công nghiệp;
+ Từ tháng 08/1987 đến tháng 10/1995: Cán bộ phòng Tổ chức lao động Công ty Xây dựng - Bộ Công nghiệp nhẹ;
+ Từ tháng 11/1995 đến tháng 05/1997: Nhân viên Phòng Dịch vụ vận tải Ga Giáp Bát;
+ Từ tháng 06/1997 đến tháng 12/2001: Nhân viên Trung tâm dịch vụ văn phòng Liên hiệp Đường sắt Việt Nam;
+ Từ tháng 01/2002 đến tháng 10/2009: Trưởng phòng Tổ chức Hành chính Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Đường sắt;
+ Từ tháng 11/2009 đến tháng 07/2014: Phó Tổng Giám đốc kiêm Trưởng phòng Tổ chức hành chính Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Đường sắt;
+ Từ tháng 05/2011 đến nay: ủy viên HĐQT Công ty CP Vận tải và Thương mại Đường sắt;
+ Từ tháng 08/2014 đến nay: Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Đường sắt.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất