Cử nhân
42 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Thị Phụng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Thừa Thiên Huế |
Quê quán | : Quảng Ngạn, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế |
Địa chỉ | : |
Cử nhân kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | KTT | CTCP Nhựa Việt Nam (UPCoM: VNP) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNP | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNP | ||||
TỔNG CỘNG |
1/2019 - nay: Kế toán trưởng CTCP Nhựa Việt Nam ()
2016 - 2019: Trưởng phòng TCKT
2014 - 2016: Phó Phòng TCKT
3/2011 - nay: CTCP Nhựa Việt Nam
2010 - 2011: Nhân viên CTCP Nhãn Hiệu Phương Nam
2008- 2010: Nhân viên Kế toán Tổng hợp taị CT TNHH Nam Anh Túc
2007 - 2008: Nhân viên Kế toán tổng hợp Công ty TNHH Tư vấn Môi giới BĐS Quốc tế Bán kính
2006 - 2007: Kế toán viên Công ty TNHH Hưng Triều Tiên
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất