Đại học
32 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Thị Ngọc Quỳnh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Thạch, thị xã Phú Thọ, Phú Thọ |
Quê quán | : Hà Thạch, thị xã Phú Thọ, Phú Thọ |
Địa chỉ | : |
Cử nhân kế toán
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Lilama 7 (UPCoM: LM7) | 2020 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | LM7 | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | LM7 | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 03/2016-01/2019: Chuyên viên phòng quản trị rủi ro Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam - CTCP
Từ 02/2019-nay: Chuyên viên BQLDA Tái cấu trúc Công ty Lắp máy Việt Nam - CTCP
Từ 28/04/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Lilama 7.
Từ 28/04/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Lilama 7.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất