N/a
54 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Quân Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | CTCP Cơ Khí An Giang (UPCoM: CKA) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CKA | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | CKA | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 10/2004-04/2005: Phó GĐ, Nhà máy tủ lạnh, Công ty Nhựa và Điện lạnh Hòa Phát
Từ 10/2005-01/2017: Kỹ sư; Phó phòng KTĐT Tổng công ty MĐT$MNN VN
Từ 01/2017-03/2019: Phó phòng ĐTXDCB, Tổng công ty MĐL $ MNN VN - CTCP
Từ 03/2019: Trưởng phòng kế hoạch, Tổng công ty MĐL $ MNN VN-CTCP
Từ 24/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Cơ Khí An Giang.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất