Tiến sỹ
54 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Minh Hoàng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Văn Yên – Yên Bái |
Quê quán | : Hà Tây |
Địa chỉ | : |
Học viện Hàn lâm Khoa học Liên bang Nga - Tiến sỹ
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | CTCP Đầu tư Bất động sản Việt Nam (UPCoM: VNI) | 2020 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNI | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VNI | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Bình Long (Anh ruột) | VNI | ||||
Lê Ngọc Diệp (Vợ) | VNI | ||||
Lê Thị Hoa (Mẹ) | VNI | ||||
Trần Thị Hải Đường (Em gái) | VNI | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 28 tháng 09 năm 2015 : Công bố thông tin Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Việt Nam
Từ năm 2007 : Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Việt Nam
Đến ngày 01 tháng 08 năm 2016 : Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Việt Nam
Từ ngày 25 tháng 02 năm 2013 đến ngày 29 tháng 04 năm 2014 : Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Việt Nam
+ Trước năm 1989: Học sinh- sinh viên tại TP.HCM
+ Từ 1989-2003: Sinh viên nghiên cứu sinh tại Cộng hòa Liên Bang Nga
+ Từ 2004 đến 2013: Gíám đốc Công ty TNHH Bất động sản Viên Nam
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất