KS Chế tạo máy
61 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Hữu Đoàn |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Chế tạo máy
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Thành viên BKS | CTCP Cơ điện Uông Bí - Vinacomin (UPCoM: UEM) | 1986 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | UEM | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | UEM | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Vương Thị Vĩnh (Vợ) | UEM | ||||
TỔNG CỘNG |
Tháng 9/1986 - Tháng 12/2002: Kỹ thuật viên Nhà máy Cơ điện Uông Bí.
Tháng 1/2003 - Tháng 1/2011: Phó quản đốc, Quản đốc phân xưởng CTCP Cơ điện Uông Bí - Vinacomin.
Tháng 2/2011 - Nay: Trưởng phòng kỹ thuật cơ điện CTCP Cơ điện Uông Bí - Vinacomin.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất