ThS QTKD/T.S Hóa học
55 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Trần Đình Thanh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Lai Châu |
Quê quán | : Mỹ Xá, Nam Định |
Địa chỉ | : |
Tiến sỹ Hóa học
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | Tổng Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội (HOSE: BHN) | 2007 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | BHN | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | BHN | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 07 năm 2017 : Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần cồn rượu Hà Nội
Từ năm 2016 đến nay : Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội;
Chủ tịch HĐQT CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội - Quảng Ninh
Từ năm 2015 đến nay : Chủ tịch HĐQT CTCP Thương mại Bia Hà Nội
Từ ngày 01 tháng 05 năm 2013 đến nay : TV HĐQT kiêm Phó TGĐ Tổng Công ty CP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
Từ năm 2013 đến nay : Chủ tịch HĐQT Công ty CP Bia Hà Nội - Hải Phòng
Đến ngày 29 tháng 06 năm 2018 : Phó Tổng GĐ Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
Từ tháng 04 năm 2010 đến tháng 04 năm 2013 : TV HĐQT, Trưởng phòng Phòng quản lý chất lượng, Tổng Công ty CP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
Từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 03 năm 2010 : Trưởng phòng, Phòng quản lý chất lượng, Tổng Công ty CP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
Từ tháng 09 năm 2007 đến tháng 12 năm 2008 : Viện trưởng Viện kỹ thuật Bia - Rượu - Nước giải khát,Tổng Công ty CP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
Từ tháng 09 năm 2006 đến tháng 08 năm 2007 : Trưởng phòng, phòng nghiên cứu ứng dụng và phát triển sản phẩm mới Tổng Công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội kiêm viện trưởng Viện nghiên cứu Rượu - Bia - Nước giải khát
Từ tháng 10 năm 2005 đến tháng 08 năm 2006 : Phó viện trưởng, Viện nghiên cứu Rượu - Bia - nước giải khát kiêm phụ trách phòng nghiên cứu ứng dụng sản phẩm mới Tổng Công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
Từ t
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất