CN QTKD/KS Xây dựng
50 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Thái Doãn Chính |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Xã Hòa Sơn , Đô Lương , tỉnh Nghệ An |
Quê quán | : Xã Hòa Sơn , Đô Lương , tỉnh Nghệ An |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Xây dựng
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | CTCP Dịch vụ Môi trường và Công trình Đô thị Vũng Tàu (UPCoM: MTV) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MTV | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | MTV | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 06 tháng 10 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2020 : Trưởng BKS Công ty Cổ phần Dịch vụ Môi trường và Công trình Đô thị Vũng Tàu
6/1994 - 08/1996: Làm việc tại xí nghiệp chống ăn mòn thuộc Công ty Thiết kế các công trình Dầu khí
10/2001 - 10/2004: Làm việc tại Xí nghiệp Xây dựng số 3 nay là Công ty Cổ phần Xây dựng dân dụng và công nghiệp dầu khí
10/2004- 12/2007: Nhân viên phòng Kế hoạch - Vật tư Công ty Công trình Đô Thị Tp.Vũng Tàu
01/2008 - 05/10/2010: Phó trưởng phòng Ke hoạch - Vật tư Công ty Công trình Đô Thị Tp.Vũng Tàu
06/10/2010-nay : Trưởng phòng Ke hoạch đẩu tư kiêm Trưởng Ban kiểm soát Công ty cổ phần Dịch vụ Môi trường và Công trình Đô thị Vũng Tàu
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất