CN Kinh tế
49 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phan Việt Anh |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Quyền TGĐ | Tổng Công ty cổ phần Sông Hồng (UPCoM: SHG) | 2008 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SHG | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | SHG | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 14/7/1997 - 13/10/2002:: Chuyên viên Công ty Điện toán và Truyền số liệu - TCT Bưu chính Viễn thông Việt Nam
Từ 14/10/2002 - 04/01/2004:: Chuyên viên Văn phòng TCT Bưu chính Viễn thông Việt Nam
Từ 05/01/2004 - 01/10/2008:: Chuyên viên Ban đầu tư phát triển - Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam
Từ 8/10/2008 - 23/9/2009:: Trợ lý Tổng giám đốc Tổng Công ty Sông Hồng
Từ 24/9/2009 - 10/2014:: Phó Tổng giám đốc Tổng CTCP Sông Hồng
Từ 11/2014 đến nay: Ủy viên HĐQT Tổng CTCP Sông Hồng
- Từ 01/2024: Quyền Tổng Giám đốc Tổng Công ty cổ phần Sông Hồng.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất