CN Kinh tế
58 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phạm Văn Tân |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Ninh Sim - Ninh Hòa - Khánh Hòa |
Quê quán | : An Mỹ - Tuy An - Phú Yên |
Địa chỉ | : |
Cử nhân Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/GĐ Tài chính | CTCP Pymepharco (OTC: PME) | 1991 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PME | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | PME | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ 09/1989 - 06/1991: Nhân viên kế toán Tỉnh Đòan Phú Yên.
- Tử 07/1991 - 10/1996: Kế toán Viên Công ty Dược và Vật tư y tế Phú Yên.
- Từ 11/1996 - 04/2006: Phó phòng Tài chính kế toán Công ty Dược và Vật tư y tế Phú Yên.
- Từ 05/2006 - 04/2011: Trưởng BKS/Phó phòng Tài chính kế toán Công ty Cổ phần Pymepharco
- Từ 05/2011 đến nay: Ủy viên HĐQT kiêm Giám đốc Tài chính trực tiếp làm Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Pymepharco
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất